Bản dịch của từ Disorder trong tiếng Việt

Disorder

Noun [U/C] Verb

Disorder (Noun)

dɪsˈɔɹdɚ
dɪsˈɑɹdəɹ
01

Một trạng thái bối rối.

A state of confusion.

Ví dụ

The protest caused disorder in the streets.

Cuộc biểu tình gây ra sự hỗn loạn trên đường phố.

The disorder at the concert led to chaos.

Sự hỗn loạn tại buổi hòa nhạc dẫn đến hỗn loạn.

The political disorder affected the country's stability.

Sự hỗn loạn chính trị ảnh hưởng đến sự ổn định của đất nước.

Dạng danh từ của Disorder (Noun)

SingularPlural

Disorder

Disorders

Kết hợp từ của Disorder (Noun)

CollocationVí dụ

Disorder affect something

Rối loạn ảnh hưởng đến điều gì đó

Social media disorder affects many teenagers' mental health.

Rối loạn truyền thông xã hội ảnh hưởng đến sức khỏe tâm thần của nhiều thanh thiếu niên.

Outbreak of disorder

Bùng phát hỗn loạn

The outbreak of disorder in the city caused chaos.

Sự bùng phát của sự hỗn loạn trong thành phố gây ra hỗn loạn.

Disorder (Verb)

dɪsˈɔɹdɚ
dɪsˈɑɹdəɹ
01

Làm gián đoạn hoạt động có hệ thống hoặc sự sắp xếp gọn gàng của.

Disrupt the systematic functioning or neat arrangement of.

Ví dụ

The protest disorderly disrupted the peace in the city.

Cuộc biểu tình không ngăn nắp đã làm xáo trộn hòa bình trong thành phố.

Her behavior at the party caused disorder among the guests.

Hành vi của cô ấy tại bữa tiệc gây ra sự lộn xộn giữa khách mời.

The lack of organization led to disorder in the community.

Sự thiếu tổ chức dẫn đến sự lộn xộn trong cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Disorder cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và từ vựng chủ đề Health
[...] Additionally, there are also some illnesses and that are inherited [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và từ vựng chủ đề Health
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/03/2021
[...] Constant stress without any level of relaxation will soon burn out employees, or perhaps even cause anxiety and depression [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/03/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 24/06/2023
[...] Chief among This is that older mothers face a higher likelihood of fertility issues, complications during pregnancy, and an increased risk of genetic in their children [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 24/06/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề City life
[...] As a result, these people barely have any time left for leisure activities and could even be more prone to negative medical conditions like depression or anxiety [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề City life

Idiom with Disorder

Không có idiom phù hợp