Bản dịch của từ Arrangement trong tiếng Việt

Arrangement

Noun [U/C]

Arrangement (Noun)

ɚˈeindʒmn̩t
əɹˈeindʒmn̩t
01

Một kế hoạch hoặc sự chuẩn bị cho một sự kiện trong tương lai.

A plan or preparation for a future event.

Ví dụ

The seating arrangement for the wedding was meticulously planned.

Sắp xếp chỗ ngồi cho đám cưới được lên kế hoạch kỹ lưỡng.

The arrangement of the party included music, food, and decorations.

Sắp xếp cho bữa tiệc bao gồm âm nhạc, thức ăn và trang trí.

The event coordinator handled all the arrangements for the charity gala.

Người phối hợp sự kiện đã xử lý tất cả các sắp xếp cho buổi gala từ thiện.

02

Hành động, quá trình hoặc kết quả của việc sắp xếp hoặc được sắp xếp.

The action, process, or result of arranging or being arranged.

Ví dụ

The seating arrangement at the wedding was meticulously planned.

Sắp xếp chỗ ngồi tại đám cưới được lên kế hoạch tỉ mỉ.

The musical arrangement for the event set the perfect mood.

Sắp xếp âm nhạc cho sự kiện tạo ra bầu không khí hoàn hảo.

The seating arrangement in the theater ensured a clear view for all.

Sắp xếp chỗ ngồi trong rạp hát đảm bảo tầm nhìn rõ ràng cho tất cả mọi người.

03

Việc giải quyết tranh chấp hoặc khiếu nại.

A settlement of a dispute or claim.

Ví dụ

The arrangement between the two parties ended the conflict peacefully.

Sự sắp xếp giữa hai bên kết thúc xung đột một cách hòa bình.

The arrangement of terms in the agreement was fair to both sides.

Sự sắp xếp các điều khoản trong thỏa thuận công bằng cho cả hai bên.

The arrangement of the meeting schedule was convenient for everyone involved.

Sự sắp xếp lịch họp thuận tiện cho tất cả mọi người tham gia.

04

Một tác phẩm âm nhạc được sắp xếp để biểu diễn với các nhạc cụ hoặc giọng khác với những gì được chỉ định ban đầu.

A musical composition arranged for performance with instruments or voices differing from those originally specified.

Ví dụ

The band played a jazz arrangement at the social event.

Ban nhạc đã chơi một sắp xếp nhạc jazz tại sự kiện xã hội.

She danced gracefully to the classical arrangement during the party.

Cô ấy nhảy múa duyên dáng với sắp xếp nhạc cổ điển trong buổi tiệc.

The choir performed a beautiful vocal arrangement at the gathering.

Đội hợp xướng biểu diễn một sắp xếp giọng hát đẹp tại buổi tụ tập.

Dạng danh từ của Arrangement (Noun)

SingularPlural

Arrangement

Arrangements

Kết hợp từ của Arrangement (Noun)

CollocationVí dụ

Permanent arrangement

Sắp xếp cố định

The community center provides a permanent arrangement for social gatherings.

Trung tâm cộng đồng cung cấp sắp xếp vĩnh viễn cho các buổi tụ tập xã hội.

Domestic arrangement

Sắp xếp nội trở

Their domestic arrangement involved sharing household chores equally.

Sự sắp xếp nội bộ của họ liên quan đến việc chia sẻ công việc nhà đều nhau.

Unusual arrangement

Sắp xếp không bình thường

The party had an unusual arrangement of seating for the guests.

Bữa tiệc có sự sắp xếp không bình thường của bàn ghế cho khách mời.

Flexible arrangement

Sắp xếp linh hoạt

The social club offers a flexible arrangement for event scheduling.

Câu lạc bộ xã hội cung cấp sắp xếp linh hoạt cho lịch trình sự kiện.

Living arrangement

Cơ cấu sống

Their living arrangement consists of three roommates sharing a house.

Sự sắp xếp sống của họ bao gồm ba người bạn cùng phòng chung một căn nhà.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Arrangement cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/11/2023
[...] Employers, on the other hand, also reap substantial benefits from this [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/11/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/09/2021
[...] Chairs in plan A are in the way that all participants face inwards [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/09/2021
Describe an experience when you got bored while being with others | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] They are so swamped with their job and family that they can hardly any time for their own hobbies [...]Trích: Describe an experience when you got bored while being with others | Bài mẫu IELTS Speaking
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/09/2021
[...] In addition, both floor plans feature three tables placed next to each other in a U-shaped seating [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/09/2021

Idiom with Arrangement

Không có idiom phù hợp