Bản dịch của từ Preparation trong tiếng Việt

Preparation

Noun [U/C]

Preparation (Noun)

pɹˌɛpɚˈeiʃn̩
pɹˌɛpəɹˈeiʃn̩
01

Một chất được tạo thành đặc biệt, đặc biệt là thuốc hoặc thực phẩm.

A substance that is specially made up, especially a medicine or food.

Ví dụ

She brought some special preparation for the potluck party.

Cô ấy mang theo một loại chuẩn bị đặc biệt cho bữa tiệc potluck.

The chef's secret preparation made the dish taste exceptional.

Chuẩn bị bí mật của đầu bếp khiến món ăn trở nên đặc biệt.

The team's thorough preparation led to a successful event.

Sự chuẩn bị kỹ lưỡng của đội đã dẫn đến một sự kiện thành công.

02

Hành động hoặc quá trình chuẩn bị hoặc đang chuẩn bị để sử dụng hoặc xem xét.

The action or process of preparing or being prepared for use or consideration.

Ví dụ

Her preparation for the interview paid off with a job offer.

Sự chuẩn bị của cô ấy cho cuộc phỏng vấn đã đem lại kết quả với một lời mời việc làm.

The team's preparation for the presentation included thorough research.

Sự chuẩn bị của đội cho bài thuyết trình bao gồm nghiên cứu kỹ lưỡng.

The preparation for the charity event involved coordinating volunteers and donations.

Sự chuẩn bị cho sự kiện từ thiện bao gồm phối hợp tình nguyện viên và quyên góp.

03

(trong hòa âm thông thường) việc phát ra nốt không hòa âm trong một hợp âm ở hợp âm trước đó nếu nó không nghịch tai, làm giảm tác dụng của sự bất hòa.

(in conventional harmony) the sounding of the discordant note in a chord in the preceding chord where it is not discordant, lessening the effect of the discord.

Ví dụ

Her preparation for the party included buying decorations and food.

Sự chuẩn bị của cô ấy cho bữa tiệc bao gồm việc mua đồ trang trí và thức ăn.

The team's preparation for the competition involved rigorous training sessions.

Sự chuẩn bị của đội cho cuộc thi liên quan đến các buổi tập luyện chặt chẽ.

Preparation is key to success in any social event or gathering.

Sự chuẩn bị là chìa khóa cho sự thành công trong bất kỳ sự kiện hoặc buổi tụ tập xã hội nào.

Dạng danh từ của Preparation (Noun)

SingularPlural

Preparation

Preparations

Kết hợp từ của Preparation (Noun)

CollocationVí dụ

Teacher preparation

Chuẩn bị giáo viên

Teacher preparation is crucial for effective classroom management.

Sự chuẩn bị của giáo viên là quan trọng cho việc quản lý lớp học hiệu quả.

Meal preparation

Chuẩn bị bữa ăn

Meal preparation can be a fun activity with friends.

Việc chuẩn bị bữa ăn có thể là một hoạt động vui vẻ với bạn bè.

Special preparation

Chuẩn bị đặc biệt

Special preparation is crucial for ielts writing and speaking tests.

Sự chuẩn bị đặc biệt rất quan trọng cho bài thi viết và nói ielts.

Initial preparation

Chuẩn bị ban đầu

Initial preparation is crucial for effective ielts writing and speaking.

Sự chuẩn bị ban đầu quan trọng cho việc viết và nói ielts hiệu quả.

Christmas preparation

Chuẩn bị cho ngày giáng sinh

Christmas preparation is exciting for the whole family.

Việc chuẩn bị cho giáng sinh rất hứng thú cho cả gia đình.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Preparation cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Topic Traditional and Modern Life: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] However, some people believe that these ideas are not helpful in younger generations for modern life [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Traditional and Modern Life: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 chủ đề Morning Time kèm từ vựng
[...] I come home at 7 a. m, and eat my breakfast which my mother for me [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 chủ đề Morning Time kèm từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 17/04/2021
[...] Insufficient and equipment on the parts of travellers can expose them to the hazards of extreme weathers [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 17/04/2021
Describe a competition (egmusic, cooking, sport) that you would like to compete in
[...] Describe a time when you were for a happy eventer: It's not a very grand house [...]Trích: Describe a competition (egmusic, cooking, sport) that you would like to compete in

Idiom with Preparation

Không có idiom phù hợp