Bản dịch của từ Specially trong tiếng Việt

Specially

Adverb

Specially (Adverb)

spˈɛʃəli
spˈɛʃli
01

(bị cấm) nói riêng.

(proscribed) in particular.

Ví dụ

She prepared a gift specially for her best friend's birthday.

Cô ấy đã chuẩn bị một món quà đặc biệt cho ngày sinh nhật của người bạn thân nhất của mình.

He cooked dinner specially for his parents' anniversary celebration.

Anh ấy đã nấu bữa tối đặc biệt cho lễ kỷ niệm ngày cưới của bố mẹ anh ấy.

They decorated the venue specially for the social event.

Họ đã trang trí địa điểm đặc biệt cho sự kiện xã hội.

She prepared a gift specially for her best friend's birthday.

Cô đã chuẩn bị một món quà đặc biệt cho sinh nhật người bạn thân nhất của mình.

The event was organized specially for the local community members.

Sự kiện được tổ chức đặc biệt dành cho các thành viên cộng đồng địa phương.

02

Dành cho một mục đích, người hoặc dịp đặc biệt.

For a special purpose, person, or occasion.

Ví dụ

She dressed specially for the charity gala event.

Cô ấy mặc trang phục đặc biệt cho buổi dạ tiệc từ thiện.

He prepared a speech specially tailored for the graduation ceremony.

Anh ấy đã chuẩn bị một bài phát biểu được thiết kế đặc biệt cho lễ tốt nghiệp.

The venue was decorated specially to celebrate their anniversary.

Địa điểm được trang trí đặc biệt để kỷ niệm ngày kỷ niệm của họ.

She prepared a cake specially for her daughter's birthday party.

Bà đã chuẩn bị một chiếc bánh đặc biệt cho bữa tiệc sinh nhật của con gái mình.

The event was specially organized for the elderly community.

Sự kiện được tổ chức đặc biệt dành cho cộng đồng người già.

03

(bị cấm) cực kỳ.

(proscribed) extremely.

Ví dụ

She was specially kind to the new students.

Cô ấy đặc biệt tốt với các sinh viên mới.

The event was specially organized for charity.

Sự kiện này được tổ chức đặc biệt để làm từ thiện.

He was specially invited to the exclusive social gathering.

Anh ấy được mời đặc biệt đến buổi họp mặt xã hội độc quyền.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Specially cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 2
[...] This knowledge can lead to advanced research opportunities, career paths, and recognition as experts in their field [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 2
Cách trả lời Describe an experience trong IELTS Speaking Part 2
[...] After that, I helped my mom bake my favourite apple pie and make many Vietnamese [...]Trích: Cách trả lời Describe an experience trong IELTS Speaking Part 2
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 2
[...] They argue that allows students to acquire in-depth knowledge and expertise in their chosen field [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 2
Describe something special you took home from a tourist attraction | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] ZIM Education · ZIM | IELTS Speaking Sample – Describe Something [...]Trích: Describe something special you took home from a tourist attraction | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Specially

Không có idiom phù hợp