Bản dịch của từ Purpose trong tiếng Việt

Purpose

Noun [C] Noun [U/C] Verb

Purpose (Noun Countable)

ˈpɜː.pəs
ˈpɝː.pəs
01

Mục đích, ý định.

Purpose, intention.

Ví dụ

Her purpose in organizing the charity event was to raise awareness.

Mục đích của cô khi tổ chức sự kiện từ thiện là để nâng cao nhận thức.

The purpose of the social campaign was to promote mental health.

Mục đích của chiến dịch xã hội là nâng cao sức khỏe tâm thần.

Their purpose in volunteering was to help the homeless community.

Mục đích hoạt động tình nguyện của họ là giúp đỡ cộng đồng vô gia cư.

Kết hợp từ của Purpose (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Common purpose

Mục đích chung

Working together for a common purpose can strengthen social bonds.

Hợp tác với mục đích chung có thể củng cố các liên kết xã hội.

Legal purpose

Mục đích pháp lý

The contract was signed for a legal purpose.

Hợp đồng được ký với mục đích pháp lý.

Dual purpose

Mục đích kép

The community center serves a dual purpose as a library.

Trung tâm cộng đồng phục vụ mục đích kép như một thư viện.

General purpose

Mục đích chung

A general purpose smartphone is suitable for various social activities.

Một chiếc điện thoại thông dụng phù hợp cho nhiều hoạt động xã hội.

Social purpose

Mục đích xã hội

The charity event served a social purpose by helping the homeless.

Sự kiện từ thiện phục vụ một mục đích xã hội bằng cách giúp những người vô gia cư.

Purpose (Noun)

pˈɝpəs
pˈɝɹpəs
01

Ý thức quyết tâm hoặc quyết tâm của một người.

A person's sense of resolve or determination.

Ví dụ

She pursued her purpose of helping the homeless tirelessly.

Cô theo đuổi mục đích giúp đỡ những người vô gia cư không mệt mỏi.

His purpose in life is to promote education for underprivileged children.

Mục đích sống của anh là thúc đẩy giáo dục cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn.

The organization's purpose is to provide clean water to rural communities.

Mục đích của tổ chức là cung cấp nước sạch cho cộng đồng nông thôn.

02

Lý do khiến một điều gì đó được thực hiện hoặc tạo ra hoặc vì điều gì đó tồn tại.

The reason for which something is done or created or for which something exists.

Ví dụ

The purpose of the charity event is to raise funds for children.

Mục đích của sự kiện từ thiện là gây quỹ cho trẻ em.

His purpose in volunteering at the shelter is to help the homeless.

Mục đích tình nguyện của anh ấy tại nơi tạm trú là để giúp đỡ những người vô gia cư.

The purpose of the social media campaign is to promote awareness.

Mục đích của chiến dịch truyền thông xã hội là nâng cao nhận thức.

Dạng danh từ của Purpose (Noun)

SingularPlural

Purpose

Purposes

Kết hợp từ của Purpose (Noun)

CollocationVí dụ

General purpose

Mục đích chung

The smartphone is a general purpose tool for communication and entertainment.

Chiếc điện thoại thông minh là một công cụ đa dụng cho việc giao tiếp và giải trí.

Legal purpose

Mục đích pháp lý

The contract was signed for a legal purpose.

Hợp đồng được ký với mục đích pháp lý.

Common purpose

Mục đích chung

Working together for a common purpose strengthens community bonds.

Làm việc cùng nhau vì một mục đích chung củng cố mối quan hệ cộng đồng.

Administrative purpose

Mục đích hành chính

The form needs to be completed for administrative purpose.

Biểu mẫu cần được điền đầy đủ cho mục đích hành chính.

True purpose

Mục đích đích thực

Her true purpose in organizing the charity event was to help the homeless.

Mục đích thực sự của cô ấy trong việc tổ chức sự kiện từ thiện là giúp đỡ người vô gia cư.

Purpose (Verb)

pˈɝpəs
pˈɝɹpəs
01

Có ý định hoặc mục tiêu của một người.

Have as one's intention or objective.

Ví dụ

She volunteers with the purpose of helping others.

Cô ấy tình nguyện với mục đích giúp đỡ người khác.

The charity event aims to purposefully raise awareness.

Sự kiện từ thiện nhằm mục đích nâng cao nhận thức một cách có mục đích.

He organized the meeting with a clear purpose in mind.

Anh ấy đã tổ chức cuộc họp với một mục đích rõ ràng.

Dạng động từ của Purpose (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Purpose

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Purposed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Purposed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Purposes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Purposing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Purpose cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 và Từ vựng topic Building 2018
[...] Each one of these has its own and a particular interior design to serve those [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 và Từ vựng topic Building 2018
Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
[...] These problems severely hinder its effective use for personal and professional [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 và Từ vựng topic Building 2018
[...] On the other hand, the of a building, in my opinion, is the key consideration when designing it [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 và Từ vựng topic Building 2018
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 và Từ vựng topic Building 2018
[...] In my opinion, I agree with the idea that a construction's should be more highly valued than the appearance for a number of reasons [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 và Từ vựng topic Building 2018

Idiom with Purpose

Không có idiom phù hợp