Bản dịch của từ Determination trong tiếng Việt

Determination

Noun [U] Noun [U/C]

Determination (Noun Uncountable)

dɪˌtɜː.mɪˈneɪ.ʃən
dɪˌtɝː.mɪˈneɪ.ʃən
01

Sự quyết tâm, quả quyết.

Determination and determination.

Ví dụ

Her determination to succeed in the social project was inspiring.

Quyết tâm thành công trong dự án xã hội của cô thật truyền cảm hứng.

The community's determination to fight for equality was unwavering.

Quyết tâm đấu tranh cho sự bình đẳng của cộng đồng là không hề lay chuyển.

Their determination to make a positive impact on society was commendable.

Quyết tâm tạo ra tác động tích cực đến xã hội của họ thật đáng khen ngợi.

Kết hợp từ của Determination (Noun Uncountable)

CollocationVí dụ

Age determination

Xác định tuổi

Age determination is crucial in social services for child protection.

Xác định tuổi rất quan trọng trong các dịch vụ xã hội để bảo vệ trẻ em.

Grim determination

Quyết tâm đen tối

She faced challenges with grim determination to help the homeless.

Cô ấy đối mặt với thách thức với quyết tâm kiên cường để giúp người vô gia cư.

Stubborn determination

Sự quyết định cứng đầu

She showed stubborn determination in advocating for social equality.

Cô ấy đã thể hiện sự quyết tâm kiên cường trong việc ủng hộ sự bình đẳng xã hội.

Quiet determination

Quyết tâm im lặng

She showed quiet determination in organizing the charity event.

Cô ấy đã thể hiện sự quyết tâm im lặng trong việc tổ chức sự kiện từ thiện.

Gritty determination

Quyết tâm kiên cường

She showed gritty determination in organizing the charity event.

Cô ấy đã thể hiện sự quyết tâm kiên cường trong việc tổ chức sự kiện từ thiện.

Determination (Noun)

dɪtˌɝmənˈeiʃn̩
dɪtˌɝɹmənˈeiʃn̩
01

Quá trình thiết lập một cái gì đó chính xác bằng tính toán hoặc nghiên cứu.

The process of establishing something exactly by calculation or research.

Ví dụ

Her determination to succeed in the charity event was admirable.

Sự quyết tâm của cô ấy để thành công trong sự kiện từ thiện rất đáng ngưỡng mộ.

The determination of the community to rebuild after the disaster was strong.

Sự quyết tâm của cộng đồng để xây dựng lại sau thảm họa rất mạnh mẽ.

Their determination to fight for equality never wavered.

Sự quyết tâm của họ để chiến đấu cho bình đẳng không bao giờ lả lơi.

02

Việc chấm dứt tài sản hoặc quyền lợi.

The cessation of an estate or interest.

Ví dụ

The determination of the social welfare program was well-received.

Quyết định về chương trình phúc lợi xã hội đã được đón nhận tốt.

The determination of funding for education caused debate in society.

Quyết định về việc cấp vốn cho giáo dục gây ra tranh cãi trong xã hội.

The determination of new policies impacted community development positively.

Quyết định về các chính sách mới ảnh hưởng tích cực đến phát triển cộng đồng.

03

Việc kiểm soát hoặc quyết định bản chất hoặc kết quả của một cái gì đó.

The controlling or deciding of the nature or outcome of something.

Ví dụ

Her determination to help the homeless led to a successful charity.

Sự quyết tâm của cô ấy giúp đỡ người vô gia cư dẫn đến một tổ chức từ thiện thành công.

The determination of the government to reduce poverty is evident in recent policies.

Sự quyết tâm của chính phủ giảm nghèo rõ ràng trong các chính sách gần đây.

His determination to learn English motivated him to study every day.

Sự quyết tâm của anh ấy học tiếng Anh đã thúc đẩy anh ấy học mỗi ngày.

04

Chất lượng được xác định; sự kiên định của mục đích.

The quality of being determined; firmness of purpose.

Ví dụ

Her determination to help the homeless led to a successful charity.

Sự quyết tâm của cô ấy giúp đỡ người vô gia cư dẫn đến một tổ chức từ thiện thành công.

The determination of the community to reduce crime rates was evident.

Sự quyết tâm của cộng đồng giảm tỷ lệ tội phạm rõ ràng.

His determination to improve education resulted in better school facilities.

Sự quyết tâm của anh ấy cải thiện giáo dục dẫn đến cơ sở giáo dục tốt hơn.

05

Có xu hướng di chuyển theo một hướng cố định.

A tendency to move in a fixed direction.

Ví dụ

Her determination to help the homeless was unwavering.

Sự quyết tâm của cô ấy giúp đỡ người vô gia cư không bao giờ lảng vảng.

The community's determination to reduce crime led to positive changes.

Sự quyết tâm của cộng đồng giảm tội phạm đã dẫn đến những thay đổi tích cực.

Their determination to promote education resulted in increased literacy rates.

Sự quyết tâm của họ để thúc đẩy giáo dục đã dẫn đến việc tăng tỷ lệ biết chữ.

Dạng danh từ của Determination (Noun)

SingularPlural

Determination

Determinations

Kết hợp từ của Determination (Noun)

CollocationVí dụ

Age determination

Xác định tuổi

Age determination is crucial in social services for child protection.

Xác định tuổi rất quan trọng trong dịch vụ xã hội để bảo vệ trẻ em.

Quiet determination

Quyết tâm im lặng

She faced challenges with quiet determination, never giving up.

Cô ấy đối mặt với thách thức với sự quyết tâm im lặng, không bao giờ từ bỏ.

Stubborn determination

Sự quyết định cứng đầu

She showed stubborn determination in organizing charity events.

Cô ấy đã thể hiện sự quyết tâm kiên định trong việc tổ chức sự kiện từ thiện.

Single-minded determination

Quyết tâm một lòng

She pursued her social work with single-minded determination.

Cô ấy theo đuổi công việc xã hội với sự quyết tâm không ngừng.

Gritty determination

Quyết tâm kiên cường

She showed gritty determination to help the homeless in her community.

Cô ấy đã thể hiện sự quyết tâm kiên cường để giúp đỡ người vô gia cư trong cộng đồng của mình.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Determination cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
[...] Her and commitment to improving the lives of residents are commendable and inspire admiration [...]Trích: Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 24/06/2023
[...] Societal (adj) expectations (n)the ( responsibilities (n) of raising (v) a child (n)deferred (adj) childbearing (n)pose (v) significant (adj) concerns (n)the ( family (n) bond (n)take (v) a back seat (idiom) to (prep [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 24/06/2023
IELTS Speaking Part 1 Topic Success | Bài mẫu kèm phân tích từ vựng
[...] Admirable success in life results from adapting to change, being and maintaining a positive attitude [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Success | Bài mẫu kèm phân tích từ vựng
Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] This also helps them the distance between them and such objects (Britannica Kids n. d [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước

Idiom with Determination

Không có idiom phù hợp