Bản dịch của từ Research trong tiếng Việt

Research

Noun [U] Verb Noun [U/C]

Research (Noun Uncountable)

ˈriː.sɜːtʃ
rɪˈsɜːtʃ
ˈriː.sɝːtʃ
01

Nghiên cứu.

Study.

Ví dụ

Social research helps understand human behavior in different cultures.

Nghiên cứu xã hội giúp hiểu rõ hành vi của con người ở các nền văn hóa khác nhau.

The university conducted extensive research on social media trends among teenagers.

Trường đại học đã tiến hành nghiên cứu sâu rộng về xu hướng truyền thông xã hội trong thanh thiếu niên.

Research findings influenced government policies on social welfare programs.

Kết quả nghiên cứu đã ảnh hưởng đến chính sách của chính phủ về các chương trình phúc lợi xã hội.

Kết hợp từ của Research (Noun Uncountable)

CollocationVí dụ

An area of research

Một lĩnh vực nghiên cứu

Psychology is an area of research that focuses on human behavior.

Tâm lý học là một lĩnh vực nghiên cứu tập trung vào hành vi con người.

Somebody's own research

Nghiên cứu của cá nhân

She conducted her own research on social media trends.

Cô ấy tiến hành nghiên cứu riêng về xu hướng truyền thông xã hội.

Focus your research on something

Tập trung nghiên cứu vào điều gì

Focus your research on social media trends.

Tập trung nghiên cứu vào xu hướng truyền thông xã hội.

Research and development

Nghiên cứu và phát triển

The company invested in research and development for new social initiatives.

Công ty đầu tư vào nghiên cứu và phát triển cho các sáng kiến xã hội mới.

Piece of research

Một khóa nghiên cứu

Her piece of research on social media trends was insightful.

Đoạn nghiên cứu của cô về xu hướng truyền thông xã hội rất sâu sắc.

Research (Verb)

ˈriː.sɜːtʃ
rɪˈsɜːtʃ
ˈriː.sɝːtʃ
01

Nghiên cứu.

Study.

Ví dụ

Scientists research the effects of social media on mental health.

Các nhà khoa học nghiên cứu tác động của mạng xã hội đối với sức khỏe tâm thần.

Students conduct research on social behavior for their sociology project.

Học sinh tiến hành nghiên cứu về hành vi xã hội cho dự án xã hội học của họ.

Researchers study social interactions to understand human relationships better.

Các nhà nghiên cứu nghiên cứu các tương tác xã hội để hiểu rõ hơn về mối quan hệ của con người.

02

Điều tra một cách có hệ thống.

Investigate systematically.

Ví dụ

Scientists research the impact of social media on mental health.

Các nhà khoa học nghiên cứu tác động của mạng xã hội đối với sức khỏe tâm thần.

The university conducted research on social behavior in adolescents.

Trường đại học đã tiến hành nghiên cứu về hành vi xã hội ở thanh thiếu niên.

She plans to research the effects of social isolation on elderly individuals.

Cô dự định nghiên cứu tác động của sự cô lập xã hội đối với những người cao tuổi.

Dạng động từ của Research (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Research

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Researched

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Researched

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Researches

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Researching

Kết hợp từ của Research (Verb)

CollocationVí dụ

Research properly

Nghiên cứu một cách đúng đắn

She researched properly before conducting the social experiment.

Cô ấy đã nghiên cứu đúng cách trước khi tiến hành thí nghiệm xã hội.

Research exhaustively

Nghiên cứu một cách cẩn thận

She researched exhaustively about social media impact on teenagers.

Cô ấy nghiên cứu một cách triệt để về tác động của truyền thông xã hội đối với thanh thiếu niên.

Research carefully

Nghiên cứu kỹ lưỡng

Researchers carefully analyze social media trends for insights.

Nhà nghiên cứu cẩn thận phân tích xu hướng trên mạng xã hội để có cái nhìn sâu sắc.

Research extensively

Nghiên cứu một cách kỹ lưỡng

She researched extensively on social media trends for her project.

Cô ấy nghiên cứu một cách kỹ lưỡng về xu hướng truyền thông xã hội cho dự án của mình.

Research meticulously

Nghiên cứu kỹ lưỡng

She researched meticulously before conducting the social survey.

Cô ấy nghiên cứu một cách tỉ mỉ trước khi tiến hành khảo sát xã hội.

Research (Noun)

ɹˈisɚtʃ
ɹɪsˈɝɹtʃ
01

Việc điều tra và nghiên cứu có hệ thống các tài liệu và nguồn nhằm thiết lập sự thật và đưa ra kết luận mới.

The systematic investigation into and study of materials and sources in order to establish facts and reach new conclusions.

Ví dụ

The research conducted on social media trends revealed interesting insights.

Nghiên cứu được thực hiện về xu hướng truyền thông xã hội đã tiết lộ những hiểu biết thú vị.

The university's research department focuses on social issues in the community.

Bộ phận nghiên cứu của trường đại học tập trung vào các vấn đề xã hội trong cộng đồng.

She presented her research findings on social inequality at the conference.

Cô đã trình bày kết quả nghiên cứu của mình về bất bình đẳng xã hội tại hội nghị.

Dạng danh từ của Research (Noun)

SingularPlural

Research

Researches

Kết hợp từ của Research (Noun)

CollocationVí dụ

Focus your research on something

Tập trung nghiên cứu vào một điều gì đó

Focus your research on social media trends for better insights.

Tập trung nghiên cứu về xu hướng truyền thông xã hội để có cái nhìn sâu sắc hơn.

Somebody's own research

Nghiên cứu của ai đó

She presented her own research findings at the social conference.

Cô ấy trình bày những kết quả nghiên cứu của mình tại hội nghị xã hội.

Research and development

Nghiên cứu và phát triển

The company invested in research and development for social programs.

Công ty đầu tư vào nghiên cứu và phát triển cho các chương trình xã hội.

An area of research

Một lĩnh vực nghiên cứu

Psychology is an area of research that focuses on human behavior.

Tâm lý học là một lĩnh vực nghiên cứu tập trung vào hành vi con người.

Piece of research

Một phần nghiên cứu

Her piece of research on social media trends was insightful.

Công trình nghiên cứu của cô về xu hướng truyền thông xã hội rất sâu sắc.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Research cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Cao
Speaking
Trung bình
Reading
Cao
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Cao

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Health ngày 04/06/2020
[...] Some profit-oriented companies may even make set a higher price for their outcomes to maximize their earnings [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Health ngày 04/06/2020
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
[...] The amount of money spent on General Science however was the lowest of all categories, beginning at $2.5 billion in 1980 and rising to just over $5 billion by 2008 [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
[...] It can be clearly seen that the US government spent the largest amount of money on into Health while the least amount of money was spent on General Science [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Science ngày 21/05/2020
[...] In conclusion, the downsides of the increasing reliance on private, instead of government, funding to conduct scientific are greater than the advantages due to the concern over the integrity of such [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Science ngày 21/05/2020

Idiom with Research

Không có idiom phù hợp