Bản dịch của từ Reach trong tiếng Việt

Reach

Verb Noun [U/C]

Reach (Verb)

riːtʃ
riːtʃ
01

Đạt được, tiếp cận được.

Achievable, accessible.

Ví dụ

People can reach out to others through social media platforms.

Mọi người có thể tiếp cận với những người khác thông qua các nền tảng truyền thông xã hội.

The organization aims to reach a wider audience through community events.

Tổ chức này hướng đến việc tiếp cận nhiều đối tượng hơn thông qua các sự kiện cộng đồng.

Volunteers work hard to reach marginalized communities with essential services.

Các tình nguyện viên làm việc chăm chỉ để tiếp cận các cộng đồng bị thiệt thòi bằng các dịch vụ thiết yếu.

02

Duỗi cánh tay theo một hướng xác định để chạm hoặc nắm lấy vật gì đó.

Stretch out an arm in a specified direction in order to touch or grasp something.

Ví dụ

She tried to reach out to her old friends on social media.

Cô ấy cố gắng tiếp cận bạn bè cũ trên mạng xã hội.

The organization aims to reach a wider audience through online campaigns.

Tổ chức đặt mục tiêu tiếp cận đến đông đảo khán giả thông qua các chiến dịch trực tuyến.

He hopes to reach more people with his charity work.

Anh ấy hy vọng tiếp cận được nhiều người hơn thông qua công việc từ thiện của mình.

03

Đến; tiến xa tới mức.

Arrive at; get as far as.

Ví dụ

She reached the party after the concert.

Cô ấy đến buổi tiệc sau buổi hòa nhạc.

He reached the top of the social hierarchy.

Anh ấy đạt đến đỉnh cao của tầng lớp xã hội.

The message reached all members of the social club.

Thông điệp đến tất cả các thành viên của câu lạc bộ xã hội.

04

Đi thuyền với gió thổi từ mạn tàu.

Sail with the wind blowing from the side of the ship.

Ví dụ

The sailors reached their destination smoothly with the wind reaching the ship's side.

Những thủy thủ đến nơi đích một cách suôn sẻ với gió thổi từ bên cạnh tàu.

During the regatta, the boats reached the buoy while reaching with the wind.

Trong cuộc đua thuyền, những chiếc thuyền đến bói với gió thổi từ bên cạnh.

The yacht reached the marina, skillfully reaching with the wind's help.

Chiếc du thuyền đến cảng, khéo léo đến với sự giúp đỡ của gió.

Dạng động từ của Reach (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Reach

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Reached

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Reached

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Reaches

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Reaching

Kết hợp từ của Reach (Verb)

CollocationVí dụ

Try to reach

Cố gắng đạt được

She tried to reach out to her old friends on social media.

Cô ấy cố gắng liên lạc với bạn bè cũ trên mạng xã hội.

Can reach

Có thể đạt được

Social media can reach millions of people instantly.

Mạng xã hội có thể tiếp cận hàng triệu người ngay lập tức.

Be unable to reach

Không thể tiếp cận

She was unable to reach her friend due to poor signal.

Cô ấy không thể liên lạc được với bạn bè do tín hiệu yếu.

Be likely to reach

Có khả năng đạt được

The social media campaign will be likely to reach millions.

Chiến dịch truyền thông xã hội có khả năng đạt hàng triệu người.

Attempt to reach

Cố gắng liên lạc

She attempted to reach out to her classmates for a group project.

Cô ấy cố gắng tiếp cận bạn cùng lớp để làm dự án nhóm.

Reach (Noun)

ɹˈitʃ
ɹˈitʃ
01

Hành động đưa tay ra.

An act of reaching out with one's arm.

Ví dụ

Her reach extended beyond her immediate social circle.

Tầm với của cô ấy mở rộng hơn vòng xã hội ngay cạnh.

His reach for the handshake was friendly and welcoming.

Vụt tay để bắt tay của anh ấy thân thiện và chào đón.

The child's reach for the toy was eager and determined.

Sự vụt tay của đứa trẻ để lấy đồ chơi là hăng hái và quyết tâm.

02

Mức độ hoặc phạm vi ứng dụng, tác dụng hoặc ảnh hưởng của điều gì đó.

The extent or range of something's application, effect, or influence.

Ví dụ

The reach of social media is vast.

Tầm với của mạng xã hội rộng lớn.

She wants to expand her social reach.

Cô ấy muốn mở rộng tầm với xã hội của mình.

The company's social reach has grown exponentially.

Tầm với xã hội của công ty đã tăng mạnh.

03

Một khoảng cách vượt qua để đạt được.

A distance traversed in reaching.

Ví dụ

The reach of the campaign extended to remote villages.

Chiến dịch lan rộng đến các làng xa xôi.

The social media post had a wide reach among teenagers.

Bài đăng trên mạng xã hội đạt tới nhiều thanh thiếu niên.

The charity event aimed to increase its reach to more donors.

Sự kiện từ thiện nhằm tăng cường độ ảnh hưởng tới nhiều nhà hảo tâm hơn.

04

Một vùng nước liên tục, đặc biệt là đoạn sông nằm giữa hai khúc cua, hoặc một phần kênh giữa các âu thuyền.

A continuous extent of water, especially a stretch of river between two bends, or the part of a canal between locks.

Ví dụ

The boat sailed down the reach of the river smoothly.

Con thuyền lướt qua phần sông mạch mịn.

The fishermen gathered at the reach for a competition.

Ngư dân tụ tập tại phần sông để thi đấu.

The picturesque reach was a popular spot for picnics.

Phần sông đẹp như tranh là nơi ưa thích cho dã ngoại.

Dạng danh từ của Reach (Noun)

SingularPlural

Reach

Reaches

Kết hợp từ của Reach (Noun)

CollocationVí dụ

Southern reach

Vùng phía nam

The community center in the southern reach promotes social interactions.

Trung tâm cộng đồng ở phía nam thúc đẩy tương tác xã hội.

Vast reach

Phạm vi rộng

Social media has a vast reach in connecting people globally.

Mạng xã hội có sự lan rộng rộng lớn trong việc kết nối mọi người trên toàn cầu.

Geographic reach

Phạm vi địa lý

The charity's geographic reach expanded to help more communities.

Phạm vi địa lý của tổ chức từ thiện mở rộng để giúp nhiều cộng đồng hơn.

Outermost reach

Tầm vươn xa nhất

The outermost reach of social media extends globally.

Phạm vi xa nhất của truyền thông xã hội mở rộng toàn cầu.

Global reach

Sức lan toả toàn cầu

Social media platforms have a global reach for communication.

Các nền tảng truyền thông xã hội có tầm vóc toàn cầu cho việc giao tiếp.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Reach cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Society
[...] As a result, that child is likely to become an altruistic individual when he adulthood [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Society
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] The fourth stage, run-up, marks the critical moment when the tsunami the shore and advances inland [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 26/03/2022
[...] Secondly, this can help people, especially those who have just adulthood, advance their careers faster [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 26/03/2022
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/04/2022
[...] During the period, fruit manufacture in Turkey gradually increased and 3,5 million tonnes in 2010 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/04/2022

Idiom with Reach

Reach something in the (very) nick of time

ɹˈitʃ sˈʌmθɨŋ ɨn ðə vˈɛɹi nˈɪk ˈʌv tˈaɪm

Vừa kịp lúc/ Đến vào phút chót

Just in time; at the last possible instant; just before it's too late.

The ambulance arrived in the nick of time to save the drowning man.

Xe cứu thương đến vào phút chót để cứu người đang chìm đuối.

Thành ngữ cùng nghĩa: arrive in the very nick of time, get there in the very nick of time...

wɨðˈɪn sˈʌmwˌʌnz ɹˈitʃ

Trong tầm tay/ Gần kề bên

Almost in the possession of someone.

The promotion was within John's reach, but he missed the deadline.

Sự thăng chức đã ở trong tầm với của John, nhưng anh đã bỏ lỡ hạn chót.

Thành ngữ cùng nghĩa: within someones grasp...

Reach for the sky

ɹˈitʃ fˈɔɹ ðə skˈaɪ

Chạm tới ước mơ/ Mơ ước cao xa

To set one's sights high.

She always tells her students to reach for the sky.

Cô ấy luôn bảo học sinh của mình hãy vươn cao.

Out of reach

ˈaʊt ˈʌv ɹˈitʃ

Xa tầm với

Unattainable.

The dream of owning a private jet is out of reach.

Ước mơ sở hữu máy bay riêng là không thể đạt được.