Bản dịch của từ Accessible trong tiếng Việt

Accessible

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Accessible (Adjective)

æksˈɛsəbl̩
æksˈɛsəbl̩
01

(của một người, đặc biệt là người có chức vụ) thân thiện và dễ nói chuyện; dễ gần.

(of a person, especially one in a position of authority) friendly and easy to talk to; approachable.

Ví dụ

The counselor was accessible to all students seeking help.

Cố vấn dễ tiếp cận với tất cả học sinh cần giúp đỡ.

The charity event organizers were accessible and open to suggestions.

Những người tổ chức sự kiện từ thiện dễ tiếp cận và mở cửa đón ý kiến.

The mayor's accessible attitude made citizens feel heard and valued.

Thái độ dễ tiếp cận của thị trưởng khiến công dân cảm thấy được lắng nghe và đánh giá.

02

(của một địa điểm) có thể đến được hoặc vào được.

(of a place) able to be reached or entered.

Ví dụ

The accessible community center welcomed everyone, regardless of mobility challenges.

Trung tâm cộng đồng dễ tiếp cận chào đón mọi người, bất kể khả năng di chuyển.

The accessible playground was designed with ramps for children in wheelchairs.

Công viên chơi dễ tiếp cận được thiết kế với các ramp cho trẻ em ngồi xe lăn.

The accessible website had features that made it user-friendly for all.

Trang web dễ tiếp cận có những tính năng giúp nó dễ sử dụng cho tất cả mọi người.

Dạng tính từ của Accessible (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Accessible

Có thể truy cập

More accessible

Dễ tiếp cận hơn

Most accessible

Dễ truy cập nhất

Kết hợp từ của Accessible (Adjective)

CollocationVí dụ

Freely accessible

Dễ dàng truy cập

The library offers freely accessible online resources for all members.

Thư viện cung cấp tài nguyên trực tuyến dễ tiếp cận cho tất cả các thành viên.

Directly accessible

Có thể truy cập trực tiếp

The library's online resources are directly accessible for students.

Tài nguyên trực tuyến của thư viện có thể truy cập trực tiếp cho sinh viên.

Publicly accessible

Công cộng truy cập được

The library provides publicly accessible computers for free internet use.

Thư viện cung cấp máy tính có thể truy cập công cộng miễn phí.

Easily accessible

Dễ dàng truy cập

Social media platforms are easily accessible on smartphones.

Các nền tảng truyền thông xã hội dễ dàng truy cập trên điện thoại thông minh.

Very accessible

Rất dễ tiếp cận

The community center is very accessible for people with disabilities.

Trung tâm cộng đồng rất dễ tiếp cận đối với người khuyết tật.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Accessible cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 23/04/2022
[...] Therefore, people consider printed work and films as economical and learning resources [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 23/04/2022
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/07/2023
[...] For example, implementing healthcare services can provide immediate medical assistance to the current population, resulting in healthier and more productive communities [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/07/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/09/2021
[...] People, especially those who are not digital natives, may find newspapers more easily [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/09/2021
Idea for IELTS Writing topic Newspaper: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Currently, with a simple action of clicking, data may be swiftly posted and made to everyone worldwide, regardless of their geographical location [...]Trích: Idea for IELTS Writing topic Newspaper: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Accessible

Không có idiom phù hợp