Bản dịch của từ Side trong tiếng Việt

Side

Noun [C] Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Side (Noun Countable)

saɪd
saɪd
01

Bên cạnh, khía cạnh.

Side, aspect.

Ví dụ

She always looks at the positive side of things.

Cô ấy luôn nhìn vào mặt tích cực của mọi việc.

The community came together to support the less fortunate side.

Cộng đồng cùng nhau hỗ trợ những người kém may mắn hơn.

He understands the importance of seeing both sides of an issue.

Anh ấy hiểu tầm quan trọng của việc nhìn thấy cả hai mặt của một vấn đề.

She always listens to both sides before making a decision.

Cô ấy luôn lắng nghe cả hai bên trước khi đưa ra quyết định.

Both sides of the argument were presented in the meeting.

Cả hai bên đều đã trình bày lý lẽ trong cuộc họp.

Kết hợp từ của Side (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Positive side

Mặt tích cực

The positive side of social media is connecting people globally.

Mặt tích cực của truyền thông xã hội là kết nối mọi người trên toàn cầu.

Marketing side

Phía tiếp thị

From a marketing side, social media influencers can boost brand awareness.

Từ một phía marketing, các người ảnh hưởng trên mạng xã hội có thể tăng cường nhận thức thương hiệu.

Flip side

Mặt sau

The flip side of social media is cyberbullying and misinformation.

Mặt trái của truyền thông xã hội là bắt nạt trực tuyến và thông tin sai lệch.

Financial side

Mặt tài chính

She is responsible for the financial side of the charity.

Cô ấy chịu trách nhiệm về mặt tài chính của tổ chức từ thiện.

Seamy side

Mặt xấu

The seamy side of social media is cyberbullying among teenagers.

Mặt u ám của truyền thông xã hội là bắt nạt trực tuyến giữa thanh thiếu niên.

Side (Noun)

sˈɑɪd
sˈɑɪd
01

Một kênh truyền hình được coi là một trong hai hoặc nhiều kênh hiện có.

A television channel considered as one of two or more that are available.

Ví dụ

She prefers watching news on the local side.

Cô ấy thích xem tin tức trên kênh địa phương.

The sports event will be broadcasted on the sports side.

Sự kiện thể thao sẽ được phát sóng trên kênh thể thao.

He changed the channel to the documentary side.

Anh ấy chuyển kênh sang kênh tài liệu.

02

Cách thức hoặc thái độ khoe khoang hoặc kiêu căng.

Boastful or pretentious manner or attitude.

Ví dụ

She always shows off her wealth, displaying a side of arrogance.

Cô ấy luôn khoe của, thể hiện một thái độ kiêu ngạo.

His side was evident when he bragged about his expensive car.

Thái độ kiêu ngạo của anh ấy rõ ràng khi anh ấy khoe chiếc xe hơi đắt tiền của mình.

The party was full of people with a side of superiority.

Bữa tiệc đầy người có thái độ kiêu ngạo.

03

Hoặc là một cặp điều.

Either of a pair of things.

Ví dụ

She sat on the left side of the table.

Cô ấy ngồi ở bên trái của bàn.

They were discussing the pros and cons of each side.

Họ đang thảo luận về ưu và nhược điểm của mỗi bên.

The political divide was clear on each side of the issue.

Sự chia rẽ chính trị rõ ràng ở mỗi bên của vấn đề.

04

Một khía cạnh cụ thể của một tình huống hoặc tính cách của một người.

A particular aspect of a situation or a person's character.

Ví dụ

The friendly side of his personality makes him popular.

Mặt thân thiện của tính cách anh ấy khiến anh ấy được yêu thích.

She always shows her caring side by helping others in need.

Cô luôn thể hiện mặt quan tâm bằng cách giúp đỡ người khác khi cần.

In social settings, people tend to reveal their true side.

Trong môi trường xã hội, mọi người thường tiết lộ bản chất thật của mình.

05

Chuyển động quay ngang của quả bóng.

Horizontal spinning motion given to a ball.

Ví dụ

She added side spin to the ball in the game.

Cô ấy đã thêm xoay ngang vào quả bóng trong trận đấu.

His side spin technique improved his performance significantly.

Kỹ thuật xoay ngang của anh ấy đã cải thiện đáng kể hiệu suất của mình.

The player's precise side spin caused the ball to curve.

Xoay ngang chính xác của người chơi khiến quả bóng cong.

06

Bề mặt thẳng đứng hoặc nghiêng của một cấu trúc hoặc vật thể không phải là trên hoặc dưới và thường không phải là mặt trước hoặc mặt sau.

An upright or sloping surface of a structure or object that is not the top or bottom and generally not the front or back.

Ví dụ

She sat on the side of the bed, lost in thought.

Cô ấy ngồi bên cạnh giường, mải mê suy nghĩ.

The side of the road was lined with colorful flowers.

Bên lề đường được trải đầy hoa sắc màu.

He prefers sitting on the side of the classroom during lectures.

Anh ấy thích ngồi ở bên cạnh lớp học trong bài giảng.

07

Vị trí ở bên trái hoặc bên phải của một vật thể, địa điểm hoặc điểm trung tâm.

A position to the left or right of an object, place, or central point.

Ví dụ

She sat on his left side during the meeting.

Cô ấy ngồi bên trái anh ấy trong cuộc họp.

The event took place on the sunny side of the park.

Sự kiện diễn ra ở phía nắng của công viên.

He always stands on the right side of the stage.

Anh ấy luôn đứng ở bên phải sân khấu.

08

Một người hoặc nhóm chống lại người khác hoặc những người khác trong một cuộc tranh chấp, tranh luận hoặc tranh luận.

A person or group opposing another or others in a dispute, contest, or debate.

Ví dụ

She always supports the underdog side in arguments.

Cô ấy luôn ủng hộ phe yếu thế trong các cuộc tranh luận.

The two sides couldn't reach a compromise in the negotiation.

Hai phe không thể đạt được sự thoả hiệp trong cuộc đàm phán.

The political sides clashed during the election campaign.

Các phe chính trị đã va chạm trong chiến dịch bầu cử.

09

Phụ hoặc ít quan trọng hơn cái gì đó.

Subsidiary to or less important than something.

Ví dụ

She always felt like she was on the side in school.

Cô luôn cảm thấy như mình đứng ngoài lề ở trường.

The side characters in the play had minimal lines.

Những nhân vật phụ trong vở kịch chỉ nói ít lời.

He preferred to stay on the side during social gatherings.

Anh ấy thích ở ngoài lề trong các buổi tụ tập xã hội.

10

Một phần hoặc vùng gần rìa và cách xa giữa một vật nào đó.

A part or region near the edge and away from the middle of something.

Ví dụ

She prefers sitting on the side of the classroom.

Cô ấy thích ngồi ở bên cạnh của lớp học.

The side of the football field was filled with spectators.

Bên cạnh sân bóng đá đầy khán giả.

He always walks on the side of the road.

Anh ấy luôn đi bên lề đường.

Dạng danh từ của Side (Noun)

SingularPlural

Side

Sides

Kết hợp từ của Side (Noun)

CollocationVí dụ

Opposite side

Phía đối diện

She lives on the opposite side of the street.

Cô ấy sống ở phía đối diện của con đường.

Away side

Đội khách

The away side scored a goal in the last minute.

Đội khách ghi bàn trong phút cuối cùng.

Full-strength side

Đội hình đầy đủ sức mạnh

The team played with a full-strength side in the tournament.

Đội thi đấu với đội hình đầy đủ trong giải đấu.

Business side

Mặt kinh doanh

On the business side, companies are investing in social responsibility projects.

Trên mặt kinh doanh, các công ty đang đầu tư vào các dự án trách nhiệm xã hội.

Ugly side

Mặt xấu

Social media often shows the ugly side of cyberbullying.

Mạng xã hội thường thể hiện mặt xấu của bạo lực trực tuyến.

Side (Verb)

sˈɑɪd
sˈɑɪd
01

Cung cấp một bên hoặc các bên; tạo thành cạnh của.

Provide with a side or sides; form the side of.

Ví dụ

She sided with her friend during the argument.

Cô ấy ủng hộ bạn cùng mình trong cuộc tranh cãi.

The politician decided to side with the minority group.

Nhà chính trị quyết định ủng hộ nhóm thiểu số.

The students were divided, some siding with the teacher.

Các học sinh bị chia rẽ, một số ủng hộ giáo viên.

02

Ủng hộ hoặc phản đối trong xung đột, tranh chấp hoặc tranh luận.

Support or oppose in a conflict, dispute, or debate.

Ví dụ

She sided with her friend in the argument.

Cô ấy ủng hộ bạn trong cuộc tranh luận.

The group decided to side against the new policy.

Nhóm quyết định phản đối chính sách mới.

Many people are unsure which side to support.

Nhiều người không chắc chắn phải ủng hộ bên nào.

Dạng động từ của Side (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Side

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Sided

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Sided

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Sides

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Siding

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Side cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Crime
[...] Personally I think this is a one- point of view and therefore disagree with it [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Crime
Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Both involved in the conflict made some concessions in yesterday's talks [...]Trích: Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày 05/03/2020
[...] This essay discusses both of the argument and why I believe job satisfaction plays a more important role than job security [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày 05/03/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/04/2023
[...] From my perspective, curbing excessive product packaging necessitates a collective effort from both the supply and demand [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/04/2023

Idiom with Side

On the safe side

ˈɑn ðə sˈeɪf sˈaɪd

Cẩn tắc vô ưu

Taking the risk-free path.

She always plays it safe to stay on the safe side.

Cô ấy luôn chơi an toàn để ở bên cạnh an toàn.

kˈip ˈɑn ðə ɹˈaɪt sˈaɪd ˈʌv sˈʌmwˌʌn

Nhập gia tùy tục/ Biết người biết ta

To remain in someone's favor.

To be in someone's good books

Ở trong sách tốt của ai

Thành ngữ cùng nghĩa: keep on the good side of someone, stay on the right side of someone...

Get up on the wrong side of bed

ɡˈɛt ˈʌp ˈɑn ðə ɹˈɔŋ sˈaɪd ˈʌv bˈɛd

Trái gió trở trời/ Sáng ra đã gặp xui

To seem grouchy on a particular day.

She must have gotten up on the wrong side of bed today.

Cô ấy hẳn đã thức dậy với tâm trạng xấu hôm nay.

Thành ngữ cùng nghĩa: get out of the wrong side of bed...

Be on the wrong side of someone

bˈi ˈɑn ðə ɹˈɔŋ sˈaɪd ˈʌv sˈʌmwˌʌn

Mất lòng ai/ Không được lòng ai

Out of favor with someone.

She found herself on the wrong side of her boss.

Cô ấy đã phát hiện mình ở phía sai lầm của sếp mình.

Thành ngữ cùng nghĩa: on someones wrong side...