Bản dịch của từ Spinning trong tiếng Việt

Spinning

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Spinning (Noun)

spˈɪnɪŋ
spˈɪnɪŋ
01

Quá trình chuyển đổi sợi thành sợi hoặc sợi.

The process of converting fibres into yarn or thread.

Ví dụ

The spinning of cotton fibres is a traditional craft in India.

Kéo sợi bông là một nghề thủ công truyền thống ở Ấn Độ.

She learned the art of spinning from her grandmother.

Cô học nghệ thuật kéo sợi từ bà của mình.

The spinning industry provides employment opportunities in rural areas.

Ngành công nghiệp kéo sợi mang lại cơ hội việc làm ở các vùng nông thôn.

02

Đạp xe trong nhà bằng xe đạp tập thể dục.

Indoor cycling on an exercise bicycle.

Ví dụ

Spinning classes are popular at the local gym.

Các lớp học xoay tròn rất phổ biến tại phòng tập thể dục địa phương.

She enjoys the energy of spinning sessions with friends.

Cô ấy tận hưởng năng lượng của các buổi tập xoay tròn với bạn bè.

Joining a spinning group can make exercise more enjoyable.

Tham gia một nhóm xoay tròn có thể khiến việc tập thể dục trở nên thú vị hơn.

03

Chuyển động quay của vật gì đó.

The motion of something that spins.

Ví dụ

The spinning of the wheel of fortune brought luck' to the charity event.

Vòng quay vận may đã mang lại may mắn' cho sự kiện từ thiện.

The spinning of the dancers at the social gathering was mesmerizing.

Vòng quay của các vũ công tại buổi tụ họp thật mê hoặc.

The spinning of the globe on the table indicated the next travel destination.

Quả địa cầu quay trên bàn chỉ ra điểm đến du lịch tiếp theo.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Spinning cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Spinning

Không có idiom phù hợp