Bản dịch của từ Bicycle trong tiếng Việt

Bicycle

Noun [C] Noun [U/C] Verb

Bicycle (Noun Countable)

ˈbaɪ.sɪ.kəl
ˈbaɪ.sɪ.kəl
01

Xe đạp.

Bicycle.

Ví dụ

Many people in the city use bicycles to commute to work.

Nhiều người ở thành phố sử dụng xe đạp để đi làm.

She enjoys riding her bicycle in the park on weekends.

Cô ấy thích cưỡi xe đạp trong công viên vào cuối tuần.

The bicycle race attracted participants from all over the country.

Cuộc đua xe đạp thu hút người tham gia từ khắp cả nước.

Kết hợp từ của Bicycle (Noun Countable)

CollocationVí dụ

By bicycle

Bằng xe đạp

She commutes to work by bicycle every day.

Cô ấy đi làm bằng xe đạp mỗi ngày.

On a/the bicycle

Trên một chiếc xe đạp

She rides on a bicycle to work every day.

Cô ấy đi xe đạp đến công việc mỗi ngày.

Bicycle (Noun)

bˈɑɪsɪkl̩
bˈɑɪsɪkl̩
01

Xe gồm có hai bánh được giữ thành một khung, đặt sau bánh kia, được đẩy bằng bàn đạp và được điều khiển bằng tay lái gắn vào bánh trước.

A vehicle consisting of two wheels held in a frame one behind the other, propelled by pedals and steered with handlebars attached to the front wheel.

Ví dụ

She rides her bicycle to work every day.

Cô ấy đi xe đạp đến công việc mỗi ngày.

The bicycle race attracted many participants from different countries.

Cuộc đua xe đạp thu hút nhiều người tham gia từ các quốc gia khác nhau.

He fixed the broken bicycle tire in the garage.

Anh ấy sửa lốp xe đạp hỏng trong garaj.

Dạng danh từ của Bicycle (Noun)

SingularPlural

Bicycle

Bicycles

Kết hợp từ của Bicycle (Noun)

CollocationVí dụ

On a/the bicycle

Trên một chiếc xe đạp

She enjoys riding on a bicycle in the park.

Cô ấy thích đi xe đạp ở công viên.

By bicycle

Bằng xe đạp

She travels by bicycle to work every day.

Cô ấy đi làm bằng xe đạp mỗi ngày.

Bicycle (Verb)

bˈɑɪsɪkl̩
bˈɑɪsɪkl̩
01

Đi xe đạp.

Ride a bicycle.

Ví dụ

She enjoys bicycling in the park on weekends.

Cô ấy thích đạp xe đạp trong công viên vào cuối tuần.

He bicycles to work every day for exercise.

Anh ấy đi xe đạp đến công việc mỗi ngày để tập thể dục.

They will bicycle around the city during the cycling event.

Họ sẽ đi xe đạp xung quanh thành phố trong sự kiện đạp xe.

Dạng động từ của Bicycle (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Bicycle

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Bicycled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Bicycled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Bicycles

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Bicycling

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Bicycle cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 2 ngày 18/06/2016
[...] There are two main underlying explanations for the uncommon use of [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 2 ngày 18/06/2016
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
[...] Public transportation and were more commonly used alternatives, making up 23% and 8% of all types of transportation, respectively [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Transportation ngày 13/06/2020
[...] Nowadays, it is common to see cars and travel on the same road [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Transportation ngày 13/06/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 29/04/2021
[...] The figures for bus and rail were significantly higher in both years compared to motorbikes, and air travel [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 29/04/2021

Idiom with Bicycle

Không có idiom phù hợp