Bản dịch của từ Bicycle trong tiếng Việt

Bicycle

Noun [C] Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bicycle (Noun Countable)

ˈbaɪ.sɪ.kəl
ˈbaɪ.sɪ.kəl
01

Xe đạp.

Bicycle.

Ví dụ

Many people in the city use bicycles to commute to work.

Nhiều người ở thành phố sử dụng xe đạp để đi làm.

She enjoys riding her bicycle in the park on weekends.

Cô ấy thích cưỡi xe đạp trong công viên vào cuối tuần.

The bicycle race attracted participants from all over the country.

Cuộc đua xe đạp thu hút người tham gia từ khắp cả nước.

Kết hợp từ của Bicycle (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Park bicycle

Đậu xe đạp

Many people park bicycles near the community center in summer.

Nhiều người gửi xe đạp gần trung tâm cộng đồng vào mùa hè.

Get off bicycle

Xe đạp

Many people get off bicycles at the park entrance every weekend.

Nhiều người xuống xe đạp tại lối vào công viên mỗi cuối tuần.

Hire bicycle

Thuê xe đạp

Many students hire bicycles to explore the city during summer.

Nhiều sinh viên thuê xe đạp để khám phá thành phố vào mùa hè.

Mount bicycle

Đạp xe đạp

Many people mount bicycles for social events in new york city.

Nhiều người đi xe đạp trong các sự kiện xã hội ở thành phố new york.

Wheel bicycle

Bánh xe đạp

Many children ride a wheel bicycle in the park every weekend.

Nhiều trẻ em đi xe đạp bánh xe trong công viên mỗi cuối tuần.

Bicycle (Noun)

bˈɑɪsɪkl̩
bˈɑɪsɪkl̩
01

Xe gồm có hai bánh được giữ thành một khung, đặt sau bánh kia, được đẩy bằng bàn đạp và được điều khiển bằng tay lái gắn vào bánh trước.

A vehicle consisting of two wheels held in a frame one behind the other, propelled by pedals and steered with handlebars attached to the front wheel.

Ví dụ

She rides her bicycle to work every day.

Cô ấy đi xe đạp đến công việc mỗi ngày.

The bicycle race attracted many participants from different countries.

Cuộc đua xe đạp thu hút nhiều người tham gia từ các quốc gia khác nhau.

He fixed the broken bicycle tire in the garage.

Anh ấy sửa lốp xe đạp hỏng trong garaj.

Dạng danh từ của Bicycle (Noun)

SingularPlural

Bicycle

Bicycles

Kết hợp từ của Bicycle (Noun)

CollocationVí dụ

On a/the bicycle

Trên một chiếc xe đạp

She enjoys riding on a bicycle in the park.

Cô ấy thích đi xe đạp ở công viên.

By bicycle

Bằng xe đạp

She travels by bicycle to work every day.

Cô ấy đi làm bằng xe đạp mỗi ngày.

Bicycle (Verb)

bˈɑɪsɪkl̩
bˈɑɪsɪkl̩
01

Đi xe đạp.

Ride a bicycle.

Ví dụ

She enjoys bicycling in the park on weekends.

Cô ấy thích đạp xe đạp trong công viên vào cuối tuần.

He bicycles to work every day for exercise.

Anh ấy đi xe đạp đến công việc mỗi ngày để tập thể dục.

They will bicycle around the city during the cycling event.

Họ sẽ đi xe đạp xung quanh thành phố trong sự kiện đạp xe.

Dạng động từ của Bicycle (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Bicycle

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Bicycled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Bicycled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Bicycles

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Bicycling

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Bicycle cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart
[...] Those travelling by bus increased to 46%, user's rose to 16%, and both train travellers and walkers increased by 1% and 2% respectively [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart
[...] The given pie charts compare the percentage of students using five different means of transportation (Car, Train, Bus, and Walking) to travel to a particular university during 2004 and 2009 [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart
Giải đề IELTS Writing Task 2 ngày 18/06/2016
[...] The unpopularity of using in numerous places has been brought into question, although there is little doubt about its friendly effects on the environment compared to cars or aeroplanes [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 2 ngày 18/06/2016
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Transportation ngày 13/06/2020
[...] First, the possibility of an accident between a car and a is much higher than when they have their own road, and in case of accidents, the mortality rate could also be greater [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Transportation ngày 13/06/2020

Idiom with Bicycle

Không có idiom phù hợp