Bản dịch của từ Ride trong tiếng Việt

Ride

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ride (Noun)

ɹˈɑɪd
ɹˈɑɪd
01

Cuộc hành trình được thực hiện bằng ngựa, xe đạp, mô tô hoặc bằng ô tô.

A journey made on a horse bicycle or motorcycle or in a vehicle.

Ví dụ

She enjoyed a ride on her new bicycle in the park.

Cô ấy thích thú một chuyến đi trên chiếc xe đạp mới của mình trong công viên.

They took a ride in a taxi to the concert hall.

Họ đi một chuyến đi bằng taxi đến hội trường hòa nhạc.

He went for a ride on his horse along the river.

Anh ấy đi dạo trên con ngựa của mình dọc theo sông.

Dạng danh từ của Ride (Noun)

SingularPlural

Ride

Rides

Kết hợp từ của Ride (Noun)

CollocationVí dụ

Easy ride

Dễ dàng

The new social program is an easy ride for those in need.

Chương trình xã hội mới là một chuyến đi dễ dàng cho những người cần.

Amusement ride

Chuyến đi giải trí

Children enjoy the amusement ride at the fair.

Trẻ em thích thú trên các trò chơi giải trí tại hội chợ.

Uncomfortable ride

Cuộc hành trình không thoải mái

The crowded bus made for an uncomfortable ride to the event.

Chiếc xe buýt đông người tạo ra một chuyến đi không thoải mái đến sự kiện.

Pony ride

Dạo cưỡi ngựa

Children enjoy a pony ride at the social event.

Trẻ em thích tham gia cuộc đi chơi ngựa tại sự kiện xã hội.

Free ride

Đi nhờ xe miễn phí

He always gets a free ride to work from his friend.

Anh luôn được bạn mình đưa đi làm miễn phí.

Ride (Verb)

ɹˈɑɪd
ɹˈɑɪd
01

Ngồi hoặc ngồi cùng ai đó trên xe, đặc biệt là trong một chuyến hành trình.

Sit or sit with someone in a vehicle especially for a journey.

Ví dụ

She rides the bus to work every day.

Cô ấy đi xe buýt đến công việc mỗi ngày.

They ride together to school in a carpool.

Họ cùng đi chung đến trường trong xe chung.

He rides a motorcycle to meet his friends.

Anh ấy đi xe máy để gặp bạn bè.

Dạng động từ của Ride (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Ride

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Rode

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Ridden

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Rides

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Riding

Kết hợp từ của Ride (Verb)

CollocationVí dụ

Go horseback riding ride

Đi cưỡi ngựa

She loves to go horseback riding on weekends.

Cô ấy thích đi cưỡi ngựa vào cuối tuần.

Go riding ride

Đi xe đạp

She likes to go riding on weekends.

Cô ấy thích đi cưỡi vào cuối tuần.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Ride cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/11/2021
[...] In addition, the number of daily Uber was greater than Yellow Taxi from mid 2017 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/11/2021
Describe a thing you cannot live without except cell phone or computer
[...] However, the best thing I like about it is the experience it provides me [...]Trích: Describe a thing you cannot live without except cell phone or computer
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/11/2021
[...] Overall, hailing apps became more and more popular, while the opposite was true for Yellow Taxis [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/11/2021
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart
[...] The remaining students a bike, went on foot or took a train, with the figures being 9%, 4%, and 3% respectively [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart

Idiom with Ride

ɹˈaɪd ðə ɡɹˈeɪvi tɹˈeɪn

Ngồi mát ăn bát vàng

To live in ease or luxury.

After winning the lottery, he was able to ride the gravy train.

Sau khi trúng xổ số, anh ấy có thể sống thoải mái.

Ride on someone's coattails

ɹˈaɪd ˈɑn sˈʌmwˌʌnz kˈoʊttˌeɪlz

Ăn theo người khác/ Dựa hơi người khác

To make one's good fortune or success on the strength of someone else's.

She always tries to ride on someone's coattails to get ahead.

Cô ấy luôn cố gắng lợi dụng thành công của người khác để tiến lên.

Thành ngữ cùng nghĩa: hang on someones coattails...

ɹˈaɪd ɹˈʌfʃˈɑd ˈoʊvɚ sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ

Cưỡi ngựa xem hoa/ Coi thường người khác/ Không coi ai ra gì

To treat someone or something with disdain or scorn.

He gave her the cold shoulder at the party.

Anh ta tránh mặt cô ấy tại bữa tiệc.

Thành ngữ cùng nghĩa: run roughshod over someone or something...

Ride off in all directions

ɹˈaɪd ˈɔf ɨn ˈɔl dɚˈɛkʃənz

Chạy tán loạn/ Làm việc không đầu không đuôi

[for people] to scatter, riding something, such as a horse or a bicycle.

After the announcement, the protesters decided to ride off in all directions.

Sau khi thông báo, những người biểu tình quyết định phân tán.