Bản dịch của từ Made trong tiếng Việt

Made

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Made (Noun)

mˈeid
mˈeid
01

(tiếng anh hoặc lỗi thời) một con sâu bọ hoặc giòi.

Uk dialectal or obsolete a grub or maggot.

Ví dụ

The farmer found a made in the apple he picked.

Nông dân đã tìm thấy một con sâu trong quả táo anh ấy hái.

The picnic was ruined by the presence of several mades.

Cuộc dã ngoại bị hủy hoại bởi sự hiện diện của một số con sâu.

The garden was infested with mades, causing crop damage.

Khu vườn bị nhiễm sâu, gây thiệt hại cho vụ mùa.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Made cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Cao
Speaking
Cao
Reading
Cao
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Từ vựng IELTS Speaking Part 2 chủ đề Friends - Topic: Describe a person who impressed you most when you were in primary school
[...] Also, the way he spoke me feel trustworthy and that he would a positive influence on my life [...]Trích: Từ vựng IELTS Speaking Part 2 chủ đề Friends - Topic: Describe a person who impressed you most when you were in primary school
Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] So, while technology has information readily available, it has also us a bit forgetful in certain ways [...]Trích: Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
Describe your favorite drink - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2
[...] It also tends to be sweeter in taste compared to manually apple juice, but only to it easier to drink for most people [...]Trích: Describe your favorite drink - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Technology ngày 05/12/2020
[...] In conclusion, although there are a few drawbacks to shopping online such as endless options and difficulty with sizing, technology has shopping easier by it vastly more convenient for people [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Technology ngày 05/12/2020

Idiom with Made

Not made of money

nˈɑt mˈeɪd ˈʌv mˈʌni

Tiền đâu phải lá mít/ Tiền đâu phải cỏ cây

[of a person] not having a lot of money; not having an unlimited supply of money.

She's not made of money, so she has to budget carefully.

Cô ấy không phải là làm bằng tiền, vì vậy cô ấy phải ngân sách cẩn thận.

Made from the same mold

mˈeɪd fɹˈʌm ðə sˈeɪm mˈoʊld

Cùng một giuộc/ Cùng một ruột/ Nồi nào úp vung nấy

Sharing a lot of similarities; seeming to have been created, reared, or fashioned in the same way.

Their upbringing was made from the same mold, leading to similar personalities.

Việc nuôi dạy của họ giống nhau, dẫn đến tính cách tương tự.

Thành ngữ cùng nghĩa: cut from the same cloth...