Bản dịch của từ Mold trong tiếng Việt

Mold

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mold (Noun)

mˈoʊld
mˈoʊld
01

Một dạng rỗng hoặc ma trận để tạo hình chất lỏng hoặc chất dẻo.

A hollow form or matrix for shaping a fluid or plastic substance.

Ví dụ

The artist used a mold to create the sculpture.

Nghệ sĩ đã sử dụng khuôn để tạo ra tác phẩm điêu khắc.

She poured the liquid into the mold to make candles.

Cô ấy đổ chất lỏng vào khuôn để làm nến.

The baker used a mold to shape the bread dough.

Người bánh đã sử dụng khuôn để tạo hình bột bánh mì.

02

Một mẫu hoặc hình thức cố định hoặc hạn chế.

A fixed or restrictive pattern or form.

Ví dụ

Traditional gender roles can sometimes feel like a mold.

Vai trò giới tính truyền thống đôi khi cảm thấy như một khuôn.

Society's expectations can create a mold for individuals to fit into.

Kỳ vọng của xã hội có thể tạo ra một khuôn cho cá nhân.

Breaking free from societal molds can lead to personal growth.

Thoát khỏi khuôn mẫu xã hội có thể dẫn đến sự phát triển cá nhân.

03

Hình dạng hoặc hoa văn của khuôn.

The shape or pattern of a mold.

Ví dụ

The artist created a beautiful mold of a family for the exhibit.

Nghệ sĩ đã tạo ra một khuôn mẫu đẹp của một gia đình cho triển lãm.

The bakery used a heart-shaped mold for the Valentine's Day cake.

Tiệm bánh đã sử dụng một khuôn hình trái tim cho bánh ngày Valentine.

She bought a silicone mold to make homemade soap bars.

Cô ấy đã mua một khuôn silicone để làm thanh xà phòng tự làm.

Mold (Verb)

mˈoʊld
mˈoʊld
01

(chuyển tiếp) để phù hợp chặt chẽ bằng cách đi theo các đường viền của.

Transitive to fit closely by following the contours of.

Ví dụ

The community molded around the new school building.

Cộng đồng đã hình thành xung quanh tòa nhà trường mới.

Her leadership skills helped mold a cohesive team.

Kỹ năng lãnh đạo của cô ấy đã giúp hình thành một đội ngũ đồng lòng.

The charity event molded individuals into a supportive network.

Sự kiện từ thiện đã hình thành các cá nhân thành một mạng lưới hỗ trợ.

02

(động) đồ trang trí bằng vật đúc.

Transitive to ornament with moldings.

Ví dụ

She molded the clay into a beautiful vase.

Cô ấy đã tạo hình cho đất sét thành một cái lọ đẹp.

The artist molded the sculpture with intricate details.

Nghệ sĩ đã tạo hình cho tác phẩm điêu khắc với chi tiết tinh xảo.

He molded the young minds through inspirational teaching methods.

Anh ấy đã tạo hình cho tâm hồn trẻ qua các phương pháp dạy học truyền cảm hứng.

03

(thông tục) tạo hình trong hoặc trên khuôn; để tạo thành một hình dạng cụ thể; để tạo hình cho.

Transitive to shape in or on a mold to form into a particular shape to give shape to.

Ví dụ

She molded her ideas into a well-structured essay for IELTS.

Cô ấy đã định hình ý tưởng của mình thành một bài luận cấu trúc tốt cho IELTS.

He did not want to mold his writing based on others' opinions.

Anh ấy không muốn định hình viết của mình dựa trên ý kiến của người khác.

Did you mold your speaking practice to fit the IELTS criteria?

Bạn đã định hình việc thực hành nói của mình để phù hợp với tiêu chí IELTS chưa?

Dạng động từ của Mold (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Mold

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Molded

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Molded

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Molds

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Molding

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Mold cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mold

Cast in the same mold

kˈæst ɨn ðə sˈeɪm mˈoʊld

Cùng một giuộc/ Giống như đúc

[of two or more people or things] very similar.

The twins are cast in the same mold, they even dress alike.

Hai anh em sinh đôi giống nhau đến mức họ còn mặc giống nhau.

Made from the same mold

mˈeɪd fɹˈʌm ðə sˈeɪm mˈoʊld

Cùng một giuộc/ Cùng một ruột/ Nồi nào úp vung nấy

Sharing a lot of similarities; seeming to have been created, reared, or fashioned in the same way.

Their upbringing was made from the same mold, leading to similar personalities.

Việc nuôi dạy của họ giống nhau, dẫn đến tính cách tương tự.

Thành ngữ cùng nghĩa: cut from the same cloth...