Bản dịch của từ Ornament trong tiếng Việt

Ornament

Noun [U/C] Verb

Ornament (Noun)

ˈɑɹnəmˌɛntv
ˈɑɹnəmntn
01

Các đồ dùng thờ cúng như bàn thờ, chén thánh, chén thánh.

The accessories of worship such as the altar chalice and sacred vessels.

Ví dụ

The church was adorned with intricate ornaments during the ceremony.

Nhà thờ được trang trí bằng những vật trang sức phức tạp trong buổi lễ.

She wore a beautiful ornament in her hair for the party.

Cô ấy đeo một vật trang sức đẹp trong tóc cho bữa tiệc.

The museum displayed ancient ornaments found in archaeological sites.

Bảo tàng trưng bày các vật trang sức cổ xưa được tìm thấy tại các di chỉ khảo cổ.

02

Một vật được sử dụng hoặc phục vụ để làm cho thứ gì đó trông hấp dẫn hơn nhưng thường không có mục đích thực tế, đặc biệt là một vật nhỏ như tượng nhỏ.

A thing used or serving to make something look more attractive but usually having no practical purpose especially a small object such as a figurine.

Ví dụ

The living room was adorned with elegant ornaments.

Phòng khách được trang trí bằng những đồ trang trí thanh lịch.

She collected antique ornaments from different countries.

Cô ấy thu thập các đồ trang trí cổ từ các quốc gia khác nhau.

The exhibition displayed a variety of artistic ornaments.

Cuộc triển lãm trưng bày nhiều loại đồ trang trí nghệ thuật.

Dạng danh từ của Ornament (Noun)

SingularPlural

Ornament

Ornaments

Ornament (Verb)

ˈɑɹnəmˌɛntv
ˈɑɹnəmntn
01

Làm cho (thứ gì đó) trông hấp dẫn hơn bằng cách thêm các vật trang trí.

Make something look more attractive by adding decorative items.

Ví dụ

She decided to ornament her living room with colorful paintings.

Cô ấy quyết định trang trí phòng khách của mình bằng những bức tranh đầy màu sắc.

The event was ornamented with beautiful flowers and elegant decorations.

Sự kiện được trang trí bằng những bông hoa đẹp và những đồ trang trí thanh lịch.

The party venue was ornamented with sparkling lights and festive ribbons.

Địa điểm tổ chức tiệc được trang trí bằng đèn lấp lánh và những sợi ruy băng lễ hội.

Dạng động từ của Ornament (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Ornament

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Ornamented

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Ornamented

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Ornaments

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Ornamenting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Ornament cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2
[...] Furthermore, such expensive serve as a representation of people's social position and are worn as a way to flaunt possessions [...]Trích: Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2
Describe something special you took home from a tourist attraction | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] From my experience, Westerners like to bring back home postcards or mugs, while people from Eastern countries like to buy food [...]Trích: Describe something special you took home from a tourist attraction | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Ornament

Không có idiom phù hợp