Bản dịch của từ Usually trong tiếng Việt

Usually

Adverb

Usually (Adverb)

ˈjuː.ʒu.ə.li
ˈjuː.ʒu.ə.li
01

Thường.

Often.

Ví dụ

She usually goes to the gym three times a week.

Cô ấy thường đi tập gym ba lần một tuần.

They usually meet for coffee on Saturday mornings.

Họ thường gặp nhau uống cà phê vào sáng thứ bảy.

He usually helps his neighbors with gardening tasks.

Anh ta thường giúp hàng xóm với công việc làm vườn.

02

Hầu hết thời gian; ít hơn thường xuyên nhưng nhiều hơn thỉnh thoảng.

Most of the time; less than always, but more than occasionally.

Ví dụ

She usually attends the social events organized by the club.

Cô ấy thường tham gia các sự kiện xã hội do câu lạc bộ tổ chức.

He usually meets his friends for coffee on Saturdays.

Anh ấy thường gặp bạn bè của mình uống cà phê vào thứ bảy.

They usually volunteer at the local community center on weekends.

Họ thường tình nguyện tại trung tâm cộng đồng địa phương vào cuối tuần.

03

Trong điều kiện bình thường.

Under normal conditions.

Ví dụ

People usually gather for dinner on weekends.

Mọi người thường tụ tập ăn tối vào cuối tuần.

She usually volunteers at the local community center.

Cô ấy thường tình nguyện tại trung tâm cộng đồng địa phương.

They usually meet up at the park for morning exercises.

Họ thường gặp nhau ở công viên để tập thể dục buổi sáng.

Dạng trạng từ của Usually (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Usually

Thường

More usually

Thường xuyên hơn

Most usually

Thường xuyên nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Usually cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Trung bình
Speaking
Cao
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Cao

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a story someone told you that you remember | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Whereas older children can differentiate between fact and fiction, so they like listening to something more realistic [...]Trích: Describe a story someone told you that you remember | Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề Cambridge IELTS 14, Test 3, Speaking Part 2 & 3: Describe a very difficult task that you succeeded in doing as part of your work or studies
[...] This time, with the total number of four tests, I was only given 7 days, which meant I had to work four times as hard as [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 14, Test 3, Speaking Part 2 & 3: Describe a very difficult task that you succeeded in doing as part of your work or studies
Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
[...] Most companies, especially big-name corporations, cover health insurance for their employees [...]Trích: Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
Từ vựng về chủ đề Travel và câu trả lời mẫu IELTS Speaking Part 1
[...] What do you do when you want to preserve memories when travelling [...]Trích: Từ vựng về chủ đề Travel và câu trả lời mẫu IELTS Speaking Part 1

Idiom with Usually

Không có idiom phù hợp