Bản dịch của từ Occasionally trong tiếng Việt

Occasionally

Adverb

Occasionally (Adverb)

əkˈeiʒənəli
əkˈeiʒənl̩i
01

(lỗi thời) tình cờ; vô tình.

Obsolete by chance accidentally.

Ví dụ

She occasionally meets her childhood friend at the park.

Cô ấy đôi khi gặp bạn thơ ấu của mình ở công viên.

Occasionally, the neighbors would have a barbecue party in the backyard.

Đôi khi, những người hàng xóm sẽ tổ chức tiệc nướng ở sân sau.

He occasionally volunteers at the local community center.

Anh ấy đôi khi tình nguyện tại trung tâm cộng đồng địa phương.

02

Thỉnh thoảng; thỉnh thoảng; ở những khoảng thời gian tương đối không thường xuyên.

From time to time sometimes at relatively infrequent intervals.

Ví dụ

She occasionally attends social events in the city.

Cô ấy đôi khi tham gia sự kiện xã hội ở thành phố.

Occasionally, they organize charity fundraisers for social causes.

Đôi khi, họ tổ chức các sự kiện gây quỹ từ thiện cho mục đích xã hội.

He visits the social club occasionally to meet new people.

Anh ấy thỉnh thoảng đến câu lạc bộ xã hội để gặp gỡ người mới.

03

(lỗi thời) nhân dịp có chuyện khác xảy ra; nhân tiện, nhân tiện.

Obsolete on the occasion of something else happening incidentally by the way.

Ví dụ

She occasionally visits her old friends from college.

Cô ấy đôi khi thăm bạn cũ từ trường đại học.

Occasionally, they organize social events for the community.

Đôi khi, họ tổ chức sự kiện xã hội cho cộng đồng.

He occasionally volunteers at the local charity organization.

Anh ấy đôi khi làm tình nguyện viên tại tổ chức từ thiện địa phương.

Dạng trạng từ của Occasionally (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Occasionally

Thỉnh thoảng

-

-

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Occasionally cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: Staying up | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
[...] However, I stay up late just to watch live international sports matches with my father [...]Trích: Topic: Staying up | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/01/2022
[...] However, I believe that it is better to have a job change to foster personal growth from new challenges [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/01/2022

Idiom with Occasionally

Không có idiom phù hợp