Bản dịch của từ Look trong tiếng Việt

Look

Verb Interjection Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Look (Verb)

lʊk
lʊk
01

Nhìn.

Look.

Ví dụ

People often look for new friends on social media platforms.

Mọi người thường tìm kiếm bạn mới trên các nền tảng mạng xã hội.

She gave him a look that made him feel uncomfortable.

Cô ấy ném cho anh ấy một cái nhìn khiến anh ấy cảm thấy khó chịu.

Don't forget to look both ways before crossing the street.

Đừng quên nhìn cả hai phía trước khi băng qua đường.

02

Hướng ánh nhìn của một người về một hướng xác định.

Direct one's gaze in a specified direction.

Ví dụ

She looked at the painting in the gallery.

Cô ấy nhìn vào bức tranh trong phòng trưng bày.

They look for each other in crowded gatherings.

Họ tìm kiếm nhau trong các buổi tụ tập đông người.

He looks out for his friends at the party.

Anh ấy chăm sóc bạn bè của mình tại buổi tiệc.

03

Quan tâm theo một cách cụ thể.

Regard in a specified way.

Ví dụ

Many people look up to celebrities for fashion inspiration.

Nhiều người ngưỡng mộ các ngôi sao để lấy cảm hứng thời trang.

She looks down on those who don't recycle.

Cô ấy coi thường những người không tái chế.

The community looks to the mayor for guidance.

Cộng đồng hướng đến thị trưởng để được hướng dẫn.

04

Có vẻ ngoài hoặc tạo ấn tượng về sự tồn tại.

Have the appearance or give the impression of being.

Ví dụ

She looked stunning in her new dress.

Cô ấy trông rất quyến rũ trong chiếc váy mới của mình.

The party looked fun with colorful decorations.

Bữa tiệc trông vui vẻ với những trang trí màu sắc.

He looked confident during the job interview.

Anh ấy trông tự tin trong buổi phỏng vấn công việc.

05

Dựa vào (ai đó) để làm hoặc cung cấp điều gì đó.

Rely on (someone) to do or provide something.

Ví dụ

I always look to my best friend for advice.

Tôi luôn dựa vào người bạn thân nhất của tôi để nhờ một lời khuyên.

She looks to her mentor for career guidance.

Cô ấy nhờ sự hướng dẫn về sự nghiệp từ người hướng dẫn của mình.

In times of trouble, people often look to their family.

Trong những lúc khó khăn, mọi người thường nhờ gia đình.

Dạng động từ của Look (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Look

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Looked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Looked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Looks

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Looking

Kết hợp từ của Look (Verb)

CollocationVí dụ

Look and see

Nhìn và thấy

Look and see how many people attended the social event.

Nhìn và xem có bao nhiêu người tham dự sự kiện xã hội.

Look as though

Trông như

She looks as though she's enjoying the party.

Cô ấy dường như đang thích thú với bữa tiệc.

Look as if

Trông như

She looks as if she belongs to a high-class society.

Cô ấy trông như thể cô ấy thuộc về một xã hội tầng lớp cao cấp.

Look (Interjection)

lˈʊk
lˈʊk
01

Dùng để kêu gọi sự chú ý đến điều người ta sắp nói.

Used to call attention to what one is going to say.

Ví dụ

Look, I have something important to tell you.

Nhìn này, tôi có điều quan trọng muốn nói với bạn.

Look, the event starts at 7 PM sharp.

Nhìn này, sự kiện bắt đầu vào lúc 7 giờ tối chính xác.

Look, there are many ways to stay connected socially.

Nhìn này, có nhiều cách để giữ liên lạc xã hội.

Look (Noun)

lˈʊk
lˈʊk
01

Sự xuất hiện của ai đó hoặc cái gì đó, đặc biệt là khi thể hiện một phẩm chất cụ thể.

The appearance of someone or something, especially as expressing a particular quality.

Ví dụ

Her elegant look at the party impressed everyone.

Bộ trang phục lịch lãm của cô ấy tại bữa tiệc ấn tượng mọi người.

The modern look of the building attracted many visitors.

Vẻ hiện đại của tòa nhà thu hút nhiều khách tham quan.

The casual look of the cafe created a cozy atmosphere.

Vẻ bình dị của quán cà phê tạo nên một không gian ấm cúng.

02

Hành động hướng ánh nhìn của một người để nhìn thấy ai đó hoặc vật gì đó.

An act of directing one's gaze in order to see someone or something.

Ví dụ

She gave him a look of disapproval.

Cô ấy nhìn anh ta với sự không hài lòng.

His looks attracted many admirers at the party.

Vẻ ngoại hình của anh ấy thu hút nhiều người hâm mộ tại bữa tiệc.

The teacher's stern look silenced the noisy students.

Cái nhìn nghiêm khắc của giáo viên im lặng những học sinh ồn ào.

Kết hợp từ của Look (Noun)

CollocationVí dụ

Puzzled look

Ánh nhìn bối rối

She gave him a puzzled look.

Cô ấy nhìn anh ta với vẻ bối rối.

Classic look

Vẻ ngoại quan cổ điển

She prefers a classic look for social events.

Cô ấy thích phong cách cổ điển cho các sự kiện xã hội.

Behind-the-scenes look

Cái nhìn hậu trường

The documentary provided a behind-the-scenes look at the charity event.

Bộ phim tài liệu cung cấp cái nhìn từ phía sau về sự kiện từ thiện.

Good look

Nhan sắc đẹp

A good look can help in social interactions.

Ngoại hình đẹp có thể giúp trong giao tiếp xã hội.

Surprised look

Án ngữ ngạc nhiên

She gave him a surprised look.

Cô ấy nhìn anh ta với vẻ ngạc nhiên.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Look cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Cao
Speaking
Cao
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an advertisement you remember well | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] The advertisement is so memorable that sometimes I still it up on YouTube to show my students what a good ad like [...]Trích: Describe an advertisement you remember well | Bài mẫu IELTS Speaking
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when someone didn’t tell you the whole truth about something
[...] My mom's face dropped, and she immediately at my brother in disbelief [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when someone didn’t tell you the whole truth about something
Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Whenever my crush smiled, he always cuter, more charming and more lovable [...]Trích: Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking
Describe a special cake that you received: Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Basically, the cake like a volcano going to erupt because of the creamy foam on top of it [...]Trích: Describe a special cake that you received: Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Look

Look at someone cross-eyed

lˈʊk ˈæt sˈʌmwˌʌn kɹˈɔs-ˈaɪd

Nhìn ai đó bằng nửa con mắt

To merely appear to question, threaten, or mock someone.

She gave him a cross-eyed look when he made a rude comment.

Cô ấy nhìn anh ta một cách trừng trừng khi anh ta nói lời không lịch sự.

Look like something the cat dragged in

lˈʊk lˈaɪk sˈʌmθɨŋ ðə kˈæt dɹˈæɡd ɨn

Như cái mền rách

To look very shabby, worn, exhausted, or abused.

After working three jobs, she looked like the cat dragged in.

Sau khi làm ba công việc, cô ấy trông như mèo bị kéo vào.

Look like the cat that swallowed the canary

lˈʊk lˈaɪk ðə kˈæt ðˈæt swˈɑloʊd ðə kənˈɛɹi

Mặt mũi hớn hở như bắt được vàng

To appear as if one had just had a great success.

She looks like the cat that swallowed the canary after winning the lottery.

Cô ấy trông như con mèo đã nuốt chuột sau khi trúng xổ số.

Look who's talking!

lˈʊk hˈuz tˈɔkɨŋ!

Chân mình còn lấm bê bê, lại cầm bó đuốc mà rê chân người

You are guilty of doing the same thing that you have criticized someone else for doing or that you accused someone else of doing.

Look who's talking!

Nhìn ai đang nói!