Bản dịch của từ Cat trong tiếng Việt

Cat

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cat (Noun)

kˈæt
kˈæt
01

Một cây gậy thon ngắn được sử dụng trong trò chơi tipcat.

A short tapered stick used in the game of tipcat.

Ví dụ

Children in the neighborhood play with a cat made of wood.

Trẻ em hàng xóm chơi với một con mèo làm bằng gỗ.

The cat was hit with a stick during the game of tipcat.

Con mèo bị đánh bằng một cây gậy trong khi chơi trò tipcat.

The cat flew into the air after being struck by the stick.

Con mèo bay lên không trung sau khi bị cây gậy đánh.

02

(đặc biệt là trong số những người đam mê nhạc jazz) một người đàn ông.

(especially among jazz enthusiasts) a man.

Ví dụ

Tom is a popular cat in the jazz community.

Tom là một chú mèo nổi tiếng trong cộng đồng nhạc jazz.

The cat played saxophone at the club last night.

Con mèo chơi saxophone ở câu lạc bộ tối qua.

The cool cat impressed everyone with his drumming skills.

Con mèo ngầu đã gây ấn tượng với mọi người bằng kỹ năng đánh trống của mình.

03

Một loài động vật có vú ăn thịt nhỏ đã được thuần hóa với bộ lông mềm, mõm ngắn và móng vuốt có thể thu vào. nó được nuôi rộng rãi như thú cưng hoặc để bắt chuột, và nhiều giống chó đã được lai tạo.

A small domesticated carnivorous mammal with soft fur, a short snout, and retractable claws. it is widely kept as a pet or for catching mice, and many breeds have been developed.

Ví dụ

I adopted a cute cat named Whiskers from the animal shelter.

Tôi đã nhận nuôi một chú mèo dễ thương tên là Whiskers từ nơi trú ẩn động vật.

The neighborhood has a cat population of over 100 felines.

Khu vực lân cận có hơn 100 con mèo.

Cats are known for their agility and hunting instincts.

Mèo nổi tiếng với sự nhanh nhẹn và bản năng săn mồi.

Dạng danh từ của Cat (Noun)

SingularPlural

Cat

Cats

Kết hợp từ của Cat (Noun)

CollocationVí dụ

Tom (usually tomcat)

Mòn (thường là tomcat)

Tom is a friendly tomcat who loves to socialize with other cats.

Tom là một con mèo tom thân thiện thích giao tiếp với mèo khác.

Cat (Verb)

kˈæt
kˈæt
01

Nâng (mỏ neo) từ mặt nước lên đầu cathead.

Raise (an anchor) from the surface of the water to the cathead.

Ví dụ

The sailor was tasked to cat the anchor during the voyage.

Người thủy thủ được giao nhiệm vụ thả neo trong suốt chuyến hành trình.

They needed to cat the anchor quickly to set sail.

Họ cần phải thả neo thật nhanh để ra khơi.

The crew worked together to cat the heavy anchor smoothly.

Các thủy thủ đoàn đã làm việc cùng nhau để thả chiếc neo nặng nề một cách suôn sẻ.

Dạng động từ của Cat (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Cat

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Catted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Catted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Cats

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Catting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Cat cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1 chủ đề Mobile App | Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] It is basically an app that allows users to interact with a virtual pet named Tom [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Mobile App | Từ vựng liên quan và bài mẫu
Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Our mother bought a stuffed toy for us to play with, and we both absolutely loved this toy [...]Trích: Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Mobile App | Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] At that time, I really wanted to have a pet by my side but could not because I am allergic to fur; therefore, this game helped me a lot [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Mobile App | Từ vựng liên quan và bài mẫu

Idiom with Cat

Look like something the cat dragged in

lˈʊk lˈaɪk sˈʌmθɨŋ ðə kˈæt dɹˈæɡd ɨn

Như cái mền rách

To look very shabby, worn, exhausted, or abused.

After working three jobs, she looked like the cat dragged in.

Sau khi làm ba công việc, cô ấy trông như mèo bị kéo vào.

fˈæt kˈæt

Đại gia/ Người giàu có phô trương

Someone who is ostentatiously and smugly wealthy.

He drives a Ferrari and wears designer clothes, a real fat cat.

Anh ta lái Ferrari và mặc quần áo thương hiệu, một tay chơi giàu có thực sự.

Look like the cat that swallowed the canary

lˈʊk lˈaɪk ðə kˈæt ðˈæt swˈɑloʊd ðə kənˈɛɹi

Mặt mũi hớn hở như bắt được vàng

To appear as if one had just had a great success.

She looks like the cat that swallowed the canary after winning the lottery.

Cô ấy trông như con mèo đã nuốt chuột sau khi trúng xổ số.

pɝˈ lˈaɪk ə kˈæt

Êm như ru

[for an engine] to run well and smoothly; [for a person] to be very pleased, and perhaps moan or purr with pleasure.

She purred like a cat when she received compliments from friends.

Cô ấy rên như mèo khi nhận được lời khen từ bạn bè.

Thành ngữ cùng nghĩa: purr like a kitten...