Bản dịch của từ Refer trong tiếng Việt

Refer

Verb

Refer (Verb)

ɹɪfˈɝ
ɹɪfˈɝɹ
01

Thất bại (một thí sinh trong một kỳ thi)

Fail (a candidate in an examination)

Ví dụ

She referred to the exam as the reason for her disappointment.

Cô ấy đề cập đến kỳ thi là lý do của sự thất vọng của mình.

He referred to his low score on the test as a failure.

Anh ấy nhắc đến điểm thấp của mình trong bài kiểm tra là sự thất bại.

The student referred to the grading system as unfair.

Học sinh đề cập đến hệ thống chấm điểm là không công bằng.

02

Đề cập hoặc ám chỉ đến.

Mention or allude to.

Ví dụ

She referred to her friend's accomplishments during the speech.

Cô ấy đã đề cập đến thành tích của bạn bè trong bài phát biểu.

The article referred to a recent study on social media usage.

Bài báo đề cập đến một nghiên cứu gần đây về việc sử dụng mạng xã hội.

The teacher referred to a famous sociologist in the lecture.

Giáo viên đã đề cập đến một nhà xã hội học nổi tiếng trong bài giảng.

03

Chuyển vấn đề lên (cơ quan cấp cao hơn) để quyết định.

Pass a matter to (a higher body) for a decision.

Ví dụ

The committee decided to refer the issue to the board for approval.

Ủy ban quyết định chuyển vấn đề đến hội đồng để duyệt.

The social worker will refer the case to the appropriate authorities.

Người làm công tác xã hội sẽ chuyển trường hợp đến cơ quan thích hợp.

The organization decided to refer the matter to a higher authority.

Tổ chức quyết định chuyển vấn đề đến cơ quan có thẩm quyền cao hơn.

04

Theo dõi hoặc quy kết điều gì đó cho (ai đó hoặc điều gì đó) làm nguyên nhân hoặc nguồn.

Trace or attribute something to (someone or something) as a cause or source.

Ví dụ

The police refer the case to the social worker for follow-up.

Cảnh sát giới thiệu vụ án cho người làm xã hội để theo dõi.

The organization referred the funding to a specific charity for distribution.

Tổ chức giới thiệu nguồn tài trợ cho một tổ chức từ thiện cụ thể để phân phối.

The school referred the student's behavior issues to a counselor for help.

Trường giới thiệu vấn đề hành vi của học sinh cho một cố vấn để giúp đỡ.

Dạng động từ của Refer (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Refer

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Referred

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Referred

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Refers

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Referring

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Refer cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] However, the size varies significantly depending on the type of dolphin you are to [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy
[...] It could also include some other things that are sometimes to as games, such as skipping [...]Trích: Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] However, if I have to pick one, it must be my dearest friend Teddy bear, who I to lovingly as Timmy [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Writing Task 1
[...] Meanwhile, adult fiction books have been relocated to the right-hand side of the room, making way for all books on the left [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Writing Task 1

Idiom with Refer

Không có idiom phù hợp