Bản dịch của từ Fail trong tiếng Việt
Fail
Fail (Verb)
Thất bại, không thành công.
Failure, not success.
Many students fail to pass the exam due to lack of preparation.
Nhiều sinh viên không vượt qua kỳ thi do thiếu sự chuẩn bị.
He failed to secure a job after multiple interviews.
Anh ấy không đảm bảo được việc làm sau nhiều cuộc phỏng vấn.
She failed to meet the deadline for submitting the project.
Cô ấy không đáp ứng được thời hạn nộp dự án.
Many students fail to pass their exams due to lack of preparation.
Nhiều sinh viên không vượt qua kỳ thi do thiếu sự chuẩn bị.
Despite his efforts, he continued to fail in building meaningful relationships.
Mặc dù đã nỗ lực nhưng anh ấy vẫn tiếp tục thất bại trong việc xây dựng các mối quan hệ có ý nghĩa.
Không làm việc đáng ra nên làm.
Not doing what should be done.
Students fail to submit assignments on time, affecting their grades.
Học sinh không nộp bài tập đúng hạn, ảnh hưởng đến điểm số của họ.
He failed to attend the social event due to prior commitments.
Anh ấy đã không tham dự sự kiện xã hội do đã cam kết trước đó.
She might fail to meet her friends at the designated meeting spot.
Cô ấy có thể không gặp bạn bè của mình tại địa điểm hẹn đã chỉ định.
Many students fail to submit their assignments on time.
Nhiều sinh viên không nộp bài tập đúng hạn.
She failed to attend the social event due to illness.
Cô ấy không thể tham dự sự kiện xã hội do bị bệnh.
Không thành công trong việc đạt được mục tiêu của mình.
Be unsuccessful in achieving one's goal.
He failed to secure a job despite multiple interviews.
Anh ta không thành công trong việc tìm việc dù đã phỏng vấn nhiều lần.
The charity event failed to raise enough funds for the cause.
Sự kiện từ thiện không thành công trong việc gây quỹ đủ cho mục đích.
Her attempt to start a community project failed due to lack of support.
Cố gắng của cô bắt đầu một dự án cộng đồng không thành công do thiếu sự ủng hộ.
Many students fail to complete their assignments on time.
Nhiều sinh viên không hoàn thành bài tập đúng hạn.
The government's efforts to reduce poverty often fail due to corruption.
Những nỗ lực của chính phủ để giảm nghèo thường thất bại do tham nhũng.
Despite numerous campaigns, some people still fail to recycle properly.
Mặc dù có nhiều chiến dịch, một số người vẫn không tái chế đúng cách.
The project failed due to lack of funding.
Dự án thất bại vì thiếu nguồn tài chính.
Her attempt to start a business failed miserably.
Việc cô ấy cố gắng khởi nghiệp thất bại thảm hại.
The plan to reduce poverty failed to make a significant impact.
Kế hoạch giảm nghèo không tạo ra ảnh hưởng đáng kể.
Dạng động từ của Fail (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Fail |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Failed |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Failed |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Fails |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Failing |
Kết hợp từ của Fail (Verb)
Collocation | Ví dụ |
---|---|
Try and fail Thử và thất bại | Many people try and fail to make new friends in a new city. Nhiều người cố gắng và thất bại trong việc kết bạn mới ở một thành phố mới. |
Fail (Noun)
Một sai lầm, thất bại hoặc trường hợp hoạt động kém.
A mistake, failure, or instance of poor performance.
Her fail in the exam disappointed her parents.
Thất bại trong kỳ thi làm thất vọng bố mẹ cô ấy.
The team's fail to qualify for the finals was unexpected.
Thất bại không giành vé vào chung kết của đội là không mong đợi.
His fail in the project led to his demotion.
Thất bại trong dự án dẫn đến sự giảm chức vụ của anh ấy.
Điểm không đủ cao để vượt qua một kỳ thi hoặc bài kiểm tra.
A mark which is not high enough to pass an examination or test.
His final exam result was a fail, so he had to retake it.
Kết quả thi cuối kỳ của anh ấy là một bài thi không đạt, vì vậy anh ấy phải thi lại.
The student was disappointed to receive a fail on her essay.
Học sinh rất thất vọng khi nhận được điểm thi không đạt cho bài luận của mình.
She was determined to study harder after her recent fails.
Cô ấy quyết tâm học chăm chỉ hơn sau những bài thi không đạt gần đây.
Họ từ
Từ "fail" trong tiếng Anh có nghĩa là không đạt được một kết quả mong muốn, thường liên quan đến việc không hoàn thành mục tiêu hay nhiệm vụ. Trong tiếng Anh Mỹ và Anh, cách sử dụng và nghĩa cơ bản vẫn giống nhau; tuy nhiên, tiếng Anh Anh có thể sử dụng từ "fail" một cách phổ biến hơn trong ngữ cảnh giáo dục, đặc biệt khi ghi điểm. Phiên âm từ này cũng tương tự nhau, nhưng có thể khác biệt nhẹ về ngữ điệu trong từng vùng.
Từ "fail" có nguồn gốc từ tiếng Latin "fallere", có nghĩa là "lừa dối" hoặc "thất bại". Qua thời gian, từ này chuyển sang tiếng Pháp cổ thành "faillir", mang nghĩa là "không đạt được". Ngày nay, "fail" được sử dụng để chỉ việc không hoàn thành một mục tiêu hoặc nhiệm vụ nào đó. Ý nghĩa hiện tại của từ phản ánh bản chất của sự thất bại, chỉ ra sự không thành công trong việc đạt được mong đợi.
Từ "fail" xuất hiện khá phổ biến trong bốn thành phần của IELTS, thường liên quan đến các chủ đề như giáo dục, công việc và tâm lý. Trong phần Nghe và Đọc, từ này thường được sử dụng trong bối cảnh mô tả kết quả không đạt yêu cầu hoặc thất bại trong các bài kiểm tra. Trong phần Nói và Viết, "fail" thường được thảo luận khi liên quan đến kinh nghiệm cá nhân hoặc các nghiên cứu trường hợp về thất bại. Từ này cũng mang tính chất diễn đạt cảm xúc tiêu cực trong các tình huống nhất định.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp