Bản dịch của từ Fail trong tiếng Việt

Fail

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fail (Verb)

feɪl
feɪl
01

Thất bại, không thành công.

Failure, not success.

Ví dụ

Many students fail to pass the exam due to lack of preparation.

Nhiều sinh viên không vượt qua kỳ thi do thiếu sự chuẩn bị.

He failed to secure a job after multiple interviews.

Anh ấy không đảm bảo được việc làm sau nhiều cuộc phỏng vấn.

She failed to meet the deadline for submitting the project.

Cô ấy không đáp ứng được thời hạn nộp dự án.

Many students fail to pass their exams due to lack of preparation.

Nhiều sinh viên không vượt qua kỳ thi do thiếu sự chuẩn bị.

Despite his efforts, he continued to fail in building meaningful relationships.

Mặc dù đã nỗ lực nhưng anh ấy vẫn tiếp tục thất bại trong việc xây dựng các mối quan hệ có ý nghĩa.

02

Không làm việc đáng ra nên làm.

Not doing what should be done.

Ví dụ

Students fail to submit assignments on time, affecting their grades.

Học sinh không nộp bài tập đúng hạn, ảnh hưởng đến điểm số của họ.

He failed to attend the social event due to prior commitments.

Anh ấy đã không tham dự sự kiện xã hội do đã cam kết trước đó.

She might fail to meet her friends at the designated meeting spot.

Cô ấy có thể không gặp bạn bè của mình tại địa điểm hẹn đã chỉ định.

Many students fail to submit their assignments on time.

Nhiều sinh viên không nộp bài tập đúng hạn.

She failed to attend the social event due to illness.

Cô ấy không thể tham dự sự kiện xã hội do bị bệnh.

03

Không thành công trong việc đạt được mục tiêu của mình.

Be unsuccessful in achieving one's goal.

Ví dụ

He failed to secure a job despite multiple interviews.

Anh ta không thành công trong việc tìm việc dù đã phỏng vấn nhiều lần.

The charity event failed to raise enough funds for the cause.

Sự kiện từ thiện không thành công trong việc gây quỹ đủ cho mục đích.

Her attempt to start a community project failed due to lack of support.

Cố gắng của cô bắt đầu một dự án cộng đồng không thành công do thiếu sự ủng hộ.

04

Bỏ bê việc gì đó.

Neglect to do something.

Ví dụ

Many students fail to complete their assignments on time.

Nhiều sinh viên không hoàn thành bài tập đúng hạn.

The government's efforts to reduce poverty often fail due to corruption.

Những nỗ lực của chính phủ để giảm nghèo thường thất bại do tham nhũng.

Despite numerous campaigns, some people still fail to recycle properly.

Mặc dù có nhiều chiến dịch, một số người vẫn không tái chế đúng cách.

05

Ngừng làm việc bình thường; phá vỡ.

Cease to work properly; break down.

Ví dụ

The project failed due to lack of funding.

Dự án thất bại vì thiếu nguồn tài chính.

Her attempt to start a business failed miserably.

Việc cô ấy cố gắng khởi nghiệp thất bại thảm hại.

The plan to reduce poverty failed to make a significant impact.

Kế hoạch giảm nghèo không tạo ra ảnh hưởng đáng kể.

Dạng động từ của Fail (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Fail

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Failed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Failed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Fails

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Failing

Kết hợp từ của Fail (Verb)

CollocationVí dụ

Try and fail

Thử và thất bại

Many people try and fail to make new friends in a new city.

Nhiều người cố gắng và thất bại trong việc kết bạn mới ở một thành phố mới.

Fail (Noun)

fˈeil
fˈeil
01

Một sai lầm, thất bại hoặc trường hợp hoạt động kém.

A mistake, failure, or instance of poor performance.

Ví dụ

Her fail in the exam disappointed her parents.

Thất bại trong kỳ thi làm thất vọng bố mẹ cô ấy.

The team's fail to qualify for the finals was unexpected.

Thất bại không giành vé vào chung kết của đội là không mong đợi.

His fail in the project led to his demotion.

Thất bại trong dự án dẫn đến sự giảm chức vụ của anh ấy.

02

Điểm không đủ cao để vượt qua một kỳ thi hoặc bài kiểm tra.

A mark which is not high enough to pass an examination or test.

Ví dụ

His final exam result was a fail, so he had to retake it.

Kết quả thi cuối kỳ của anh ấy là một bài thi không đạt, vì vậy anh ấy phải thi lại.

The student was disappointed to receive a fail on her essay.

Học sinh rất thất vọng khi nhận được điểm thi không đạt cho bài luận của mình.

She was determined to study harder after her recent fails.

Cô ấy quyết tâm học chăm chỉ hơn sau những bài thi không đạt gần đây.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Fail cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
[...] Despite multiple contacts with customer support, their unhelpful responses to provide a solution [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
Describe a useful skill you learned from an older person - Speaking
[...] I to prioritize tasks based on the tasks' importance and urgency [...]Trích: Describe a useful skill you learned from an older person - Speaking
Idea for IELTS Writing topic Art và bài mẫu kèm từ vựng tham khảo
[...] This is because art can teach us a great deal about the world in a way that science and technology to convey [...]Trích: Idea for IELTS Writing topic Art và bài mẫu kèm từ vựng tham khảo
Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Writing Task 2
[...] to achieve this might lead to resentment among workers, who may feel they are being taken advantage of [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Writing Task 2

Idiom with Fail

Không có idiom phù hợp