Bản dịch của từ Goal trong tiếng Việt

Goal

Noun [C] Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Goal (Noun Countable)

ɡəʊl
ɡoʊl
01

Mục tiêu, đích.

Goal, destination.

Ví dụ

Her goal is to graduate with honors.

Mục tiêu của cô là tốt nghiệp loại xuất sắc.

The students achieved their academic goals this semester.

Các sinh viên đã đạt được mục tiêu học tập của mình trong học kỳ này.

Setting a weight loss goal of 10 pounds is achievable.

Đặt mục tiêu giảm cân 10 pound là có thể đạt được.

His ultimate goal is to run a marathon after recovering.

Mục tiêu cuối cùng của anh ấy là chạy marathon sau khi hồi phục.

Achieving the savings goal is crucial for buying a new house.

Việc đạt được mục tiêu tiết kiệm là rất quan trọng khi mua một ngôi nhà mới.

Kết hợp từ của Goal (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Main goal

Mục tiêu chính

The main goal of the social campaign is to raise awareness.

Mục tiêu chính của chiến dịch xã hội là tăng nhận thức.

Penalty (in football/soccer goal

Đá phạt (trong bóng đá)

The striker missed a penalty in the football match.

Tiền đạo đã bỏ lỡ một quả penalty trong trận đấu bóng đá.

Strategic goal

Mục tiêu chiến lược

The organization's strategic goal is to promote community engagement.

Mục tiêu chiến lược của tổ chức là thúc đẩy sự tương tác cộng đồng.

Superb goal

Bàn thắng xuất sắc

He scored a superb goal in the charity football match.

Anh ấy đã ghi một bàn thắng tuyệt vời trong trận bóng đá từ thiện.

Ambitious goal

Mục tiêu cao cả

She set an ambitious goal to build 100 schools.

Cô ấy đặt mục tiêu tham vọng xây dựng 100 trường học.

Goal (Noun)

gˈoʊl
gˈoʊl
01

(trong bóng đá, bóng bầu dục, khúc côn cầu và một số trò chơi khác) một cặp cột được liên kết bằng một xà ngang và thường có lưới ở giữa, tạo thành một khoảng trống vào hoặc qua mà bóng phải được đưa vào để ghi bàn.

(in soccer, rugby, hockey, and some other games) a pair of posts linked by a crossbar and typically with a net between, forming a space into or over which the ball has to be sent in order to score.

Ví dụ

He kicked the ball into the goal, scoring a point.

Anh ta đá bóng vào khung thành, ghi được một điểm.

The team celebrated wildly after scoring a goal in overtime.

Đội đã ăn mừng hết mình sau khi ghi bàn trong hiệp phụ.

The goalkeeper made a brilliant save to prevent a goal.

Thủ môn đã thực hiện một pha cản phá xuất sắc để ngăn chặn bàn thắng.

02

Đối tượng của tham vọng hoặc nỗ lực của một người; một mục tiêu hoặc kết quả mong muốn.

The object of a person's ambition or effort; an aim or desired result.

Ví dụ

Her goal is to raise $1000 for charity.

Mục tiêu của cô ấy là gây quỹ $1000 cho từ thiện.

The team achieved their goal of planting 100 trees.

Đội đã đạt được mục tiêu của họ là trồng 100 cây.

His goal is to create a safer environment for children.

Mục tiêu của anh ấy là tạo môi trường an toàn hơn cho trẻ em.

Dạng danh từ của Goal (Noun)

SingularPlural

Goal

Goals

Kết hợp từ của Goal (Noun)

CollocationVí dụ

Main goal

Mục tiêu chính

The main goal of the social project is to reduce poverty.

Mục tiêu chính của dự án xã hội là giảm nghèo.

Decisive goal

Mục tiêu quyết định

The charity event aimed to achieve a decisive goal for the community.

Sự kiện từ thiện nhằm đạt mục tiêu quyết định cho cộng đồng.

Own goal

Bàn thắng phản lưới

Scoring an own goal in a charity match was embarrassing.

Ghi bàn phản lưới trong trận đấu từ thiện là điều đáng xấu hổ.

Political goal

Mục tiêu chính trị

The organization's political goal is to promote gender equality.

Mục tiêu chính trị của tổ chức là thúc đẩy bình đẳng giới tính.

Immediate goal

Mục tiêu ngay lập tức

Her immediate goal is to raise awareness about mental health.

Mục tiêu ngay lập tức của cô ấy là tăng cường nhận thức về sức khỏe tâm thần.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Goal cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 12/10/2023
[...] During the whole period, the punctuality was consistently set at 95 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 12/10/2023
Describe a time someone give you a gift that you really want
[...] Having gives them a sense of direction and motivates them to work hard [...]Trích: Describe a time someone give you a gift that you really want

Idiom with Goal

Không có idiom phù hợp