Bản dịch của từ Space trong tiếng Việt

Space

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Space(Noun)

speɪs
speɪs
01

Không gian, khoảng trống, khoảng cách.

Space, void, distance.

Ví dụ
02

Một trong hai trạng thái có thể có của tín hiệu trong một số hệ thống nhất định.

One of two possible states of a signal in certain systems.

Ví dụ
03

Một khu vực hoặc vùng đất rộng liên tục được tự do, có sẵn hoặc không có người ở.

A continuous area or expanse which is free, available, or unoccupied.

Ví dụ
04

Một khoảng thời gian (thường được sử dụng để gợi ý rằng khoảng thời gian đó rất ngắn nếu xét đến những gì đã xảy ra hoặc đã đạt được trong đó)

An interval of time (often used to suggest that the time is short considering what has happened or been achieved in it)

Ví dụ
05

Phần văn bản hoặc tài liệu có sẵn hoặc cần thiết để viết về một chủ đề.

The portion of a text or document available or needed to write about a subject.

Ví dụ
06

Các chiều cao, sâu và rộng trong đó mọi vật tồn tại và chuyển động.

The dimensions of height, depth, and width within which all things exist and move.

Ví dụ
07

Tự do sống, suy nghĩ và phát triển theo cách phù hợp với mình.

The freedom to live, think, and develop in a way that suits one.

Ví dụ

Dạng danh từ của Space (Noun)

SingularPlural

Space

Spaces

Space(Verb)

spˈeis
spˈeis
01

Trở nên hưng phấn hoặc không nhận thức được xung quanh, đặc biệt là do sử dụng ma túy.

Be or become euphoric or unaware of one's surroundings, especially from taking drugs.

Ví dụ
02

Đặt (hai hoặc nhiều mục) ở khoảng cách xa nhau.

Position (two or more items) at a distance from one another.

Ví dụ

Dạng động từ của Space (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Space

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Spaced

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Spaced

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Spaces

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Spacing

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ