Bản dịch của từ Freedom trong tiếng Việt

Freedom

Noun [U] Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Freedom (Noun Uncountable)

ˈfriː.dəm
ˈfriː.dəm
01

Sự tự do, nền tự do, quyền tự do làm gì.

Freedom, freedom, freedom to do what.

Ví dụ

Freedom of speech is a fundamental right in democratic societies.

Tự do ngôn luận là quyền cơ bản trong các xã hội dân chủ.

The social movement fought for freedom from oppression and discrimination.

Phong trào xã hội đấu tranh cho quyền tự do khỏi áp bức và phân biệt đối xử.

People should have the freedom to express their opinions without fear.

Mọi người phải có quyền tự do bày tỏ ý kiến của mình mà không sợ hãi.

Tourists enjoy the freedom to explore new cultures and traditions.

Khách du lịch tận hưởng sự tự do khám phá những nền văn hóa và truyền thống mới.

Traveling provides a sense of freedom and adventure for many people.

Du lịch mang lại cảm giác tự do và phiêu lưu cho nhiều người.

Kết hợp từ của Freedom (Noun Uncountable)

CollocationVí dụ

Fundamental freedom

Quyền tự do cơ bản

Fundamental freedom is essential for social progress and harmony.

Quyền tự do cơ bản là cần thiết cho tiến bộ xã hội và hòa bình.

Press freedom

Tự do báo chí

Press freedom is essential for a healthy society.

Tự do báo chí là cần thiết cho một xã hội khỏe mạnh.

Perfect freedom

Tự do hoàn hảo

She enjoyed perfect freedom to express her opinions during the discussion.

Cô ấy thích sự tự do hoàn hảo để bày tỏ ý kiến của mình trong cuộc thảo luận.

Basic freedom

Quyền tự do cơ bản

Basic freedom is essential for social progress.

Quyền tự do cơ bản là quan trọng cho tiến bộ xã hội.

Economic freedom

Tự do kinh tế

Economic freedom leads to social progress and prosperity.

Tự do kinh tế dẫn đến tiến bộ xã hội và thịnh vượng.

Freedom (Noun)

fɹˈidəm
fɹˈidəm
01

Một đặc quyền hoặc quyền tiếp cận, đặc biệt là quyền công dân đầy đủ của một thành phố được trao cho một nhân vật của công chúng như một vinh dự.

A special privilege or right of access, especially that of full citizenship of a city granted to a public figure as an honour.

Ví dụ

Citizens in a democracy cherish their freedom of speech.

Công dân trong một nền dân chủ trân trọng quyền tự do ngôn luận của họ.

The activist fought for freedom and equality for all citizens.

Nhà hoạt động đấu tranh cho tự do và bình đẳng cho mọi công dân.

The city awarded the singer with the freedom of the city.

Thành phố đã trao tặng cho ca sĩ quyền tự do của thành phố.

02

Quyền hoặc quyền hành động, nói hoặc suy nghĩ theo ý muốn.

The power or right to act, speak, or think as one wants.

Ví dụ

Freedom of speech is a fundamental right in democratic societies.

Tự do ngôn luận là quyền cơ bản trong các xã hội dân chủ.

The civil rights movement fought for freedom and equality for all.

Phong trào dân quyền đấu tranh cho tự do và bình đẳng cho tất cả mọi người.

People around the world strive for freedom from oppression and injustice.

Người dân trên khắp thế giới đấu tranh cho tự do khỏi áp bức và bất công.

03

Tình trạng không bị cầm tù hay làm nô lệ.

The state of not being imprisoned or enslaved.

Ví dụ

Freedom of speech is a fundamental right in democratic societies.

Tự do ngôn luận là quyền cơ bản trong các xã hội dân chủ.

The abolition of slavery was a significant victory for freedom.

Việc xóa bỏ chế độ nô lệ là một thắng lợi quan trọng cho tự do.

Individuals should have the freedom to express their opinions openly.

Các cá nhân phải có quyền tự do bày tỏ ý kiến của mình một cách cởi mở.

04

Sự quen thuộc hoặc cởi mở trong lời nói hoặc hành vi.

Familiarity or openness in speech or behaviour.

Ví dụ

The freedom of speech is protected by law in democratic societies.

Quyền tự do ngôn luận được luật pháp bảo vệ trong các xã hội dân chủ.

Social media platforms allow for freedom of expression.

Các nền tảng mạng xã hội cho phép tự do ngôn luận.

People cherish their freedom to assemble peacefully.

Mọi người trân trọng quyền tự do hội họp một cách hòa bình.

05

Trạng thái không bị ảnh hưởng bởi (điều gì đó không mong muốn)

The state of not being subject to or affected by (something undesirable)

Ví dụ

People value freedom of speech in democratic societies.

Mọi người coi trọng quyền tự do ngôn luận trong các xã hội dân chủ.

Civil rights movements fight for freedom and equality.

Các phong trào dân quyền đấu tranh cho tự do và bình đẳng.

Individuals seek freedom from oppression and discrimination.

Các cá nhân tìm kiếm tự do khỏi sự áp bức và phân biệt đối xử.

Dạng danh từ của Freedom (Noun)

SingularPlural

Freedom

Freedoms

Kết hợp từ của Freedom (Noun)

CollocationVí dụ

Considerable freedom

Sự tự do đáng kể

Many young people enjoy considerable freedom in their social lives today.

Nhiều người trẻ ngày nay tận hưởng tự do đáng kể trong cuộc sống xã hội.

Intellectual freedom

Tự do trí tuệ

Many students value intellectual freedom in their research projects.

Nhiều sinh viên coi trọng tự do trí tuệ trong các dự án nghiên cứu.

Perfect freedom

Tự do hoàn hảo

In a democratic society, citizens enjoy perfect freedom of speech.

Trong một xã hội dân chủ, công dân có quyền tự do ngôn luận hoàn hảo.

True freedom

Sự tự do thật sự

True freedom allows people to express their thoughts openly in society.

Tự do thật sự cho phép mọi người bày tỏ suy nghĩ một cách tự do trong xã hội.

Individual freedom

Tự do cá nhân

Individual freedom is essential for a healthy social environment.

Tự do cá nhân là điều cần thiết cho môi trường xã hội lành mạnh.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Freedom cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
[...] Passion and is, perhaps, more important to young people than financial rewards [...]Trích: Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 14/1/2017
[...] Furthermore, students, regardless of gender, should have their of choice [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 14/1/2017
Bài mẫu IELTS Writing & từ vựng topic Education
[...] Furthermore, students, regardless of gender, should have their to choose [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing & từ vựng topic Education
Cambridge IELTS 14, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] People who are self-employed can have the of setting their own working hours and have the to choose their workplace [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Freedom

Không có idiom phù hợp