Bản dịch của từ Undesirable trong tiếng Việt

Undesirable

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Undesirable (Adjective)

ˌʌndɪzˈɑɪɚəbl̩
ˌʌndɪzˈɑɪɹəbl̩
01

Không mong muốn hoặc mong muốn vì có hại, khó chịu hoặc khó chịu.

Not wanted or desirable because harmful, objectionable, or unpleasant.

Ví dụ

Undesirable behavior in society leads to negative consequences.

Hành vi không mong muốn trong xã hội dẫn đến hậu quả tiêu cực.

The undesirable impact of fake news affects community trust levels.

Tác động không mong muốn của tin giảm ảnh hưởng đến mức độ tin tưởng của cộng đồng.

Undesirable living conditions in urban areas require immediate attention.

Điều kiện sống không mong muốn trong khu vực đô thị yêu cầu sự chú ý ngay lập tức.

Dạng tính từ của Undesirable (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Undesirable

Không mong muốn

More undesirable

Không mong muốn hơn

Most undesirable

Không mong muốn nhất

Kết hợp từ của Undesirable (Adjective)

CollocationVí dụ

Clearly undesirable

Rõ ràng không mong muốn

Lying and cheating are clearly undesirable in a social setting.

Nói dối và lừa đảo rõ ràng không mong muốn trong môi trường xã hội.

Economically undesirable

Kinh tế không mong muốn

High taxes can lead to economically undesirable consequences.

Thuế cao có thể dẫn đến hậu quả kinh tế không mong muốn.

Very undesirable

Rất không mong muốn

Being isolated from society is very undesirable for mental health.

Bị cô lập khỏi xã hội rất không mong muốn cho sức khỏe tâm thần.

Socially undesirable

Xã hội không mong muốn

Being rude in public is socially undesirable behavior.

Hành vi thô lỗ ở chỗ công cộng là không mong muốn xã hội.

Fairly undesirable

Khá không mong muốn

Having a low number of social connections is fairly undesirable.

Có một số lượng kết nối xã hội thấp khá không mong muốn.

Undesirable (Noun)

ˌʌndɪzˈɑɪɚəbl̩
ˌʌndɪzˈɑɪɹəbl̩
01

Một người bị coi là khó chịu theo một cách nào đó.

A person considered to be objectionable in some way.

Ví dụ

She was seen as an undesirable in the community.

Cô ấy được xem là một người không mong muốn trong cộng đồng.

The party was full of undesirables causing disturbances.

Bữa tiệc đầy người không mong muốn gây rối.

The neighborhood tried to avoid the undesirables on the street.

Khu phố cố gắng tránh xa những người không mong muốn trên đường.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Undesirable cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho đề thi ngày 24/5/2018
[...] Bad news dominating the headlines is having an influence on society [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho đề thi ngày 24/5/2018
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/11/2016
[...] On the other hand, the surge in quantities of commercials exerts several impacts on customers [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/11/2016
Cambridge IELTS 15, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] Nevertheless, such teaching may produce outcomes in situations where hard work is not the key [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Cambridge IELTS 15, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] However, unless thorough considerations are made, homeowners may have to face outcomes from such a decision [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Undesirable

Không có idiom phù hợp