Bản dịch của từ Harmful trong tiếng Việt

Harmful

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Harmful (Adjective)

ˈhɑːm.fəl
ˈhɑːrm.fəl
01

Có hại, gây hại cho ai.

Harmful, harmful to anyone.

Ví dụ

Bullying can have harmful effects on mental health.

Bắt nạt có thể gây tác động xấu đến sức khỏe tâm thần.

Spreading rumors can be harmful to someone's reputation.

Việc lan truyền tin đồn có thể gây tổn hại đến danh tiếng của ai đó.

Exposure to harmful content online can impact social behavior negatively.

Việc tiếp xúc với nội dung có hại trên mạng có thể tác động tiêu cực đến hành vi xã hội.

02

Gây ra hoặc có khả năng gây ra tổn hại.

Causing or likely to cause harm.

Ví dụ

Harmful behavior can lead to negative consequences in society.

Hành vi có hại có thể dẫn đến hậu quả tiêu cực trong xã hội.

Exposure to harmful substances can impact community health significantly.

Tiếp xúc với các chất có hại có thể ảnh hưởng đáng kể đến sức khỏe cộng đồng.

The harmful effects of misinformation can damage social cohesion and trust.

Những tác động có hại của tin tức sai lệch có thể gây thiệt hại đến sự đoàn kết và niềm tin xã hội.

Dạng tính từ của Harmful (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Harmful

Có hại

More harmful

Có hại hơn

Most harmful

Có hại nhất

Kết hợp từ của Harmful (Adjective)

CollocationVí dụ

Environmentally harmful

Gây hại cho môi trường

Dumping waste into rivers is environmentally harmful.

Việc xả rác vào sông gây hại môi trường.

Quite harmful

Khá độc hại

Gossip can be quite harmful in small communities.

Chuyện ngồi lê tê có thể gây hại khá lớn trong cộng đồng nhỏ.

Positively harmful

Tác động tiêu cực

Excessive social media use can be positively harmful to mental health.

Việc sử dụng mạng xã hội quá mức có thể gây hại tích cực đến sức khỏe tâm thần.

Possibly harmful

Có thể gây hại

Using social media without caution can be possibly harmful.

Sử dụng mạng xã hội mà không cẩn thận có thể gây hại.

Intrinsically harmful

Có hại từ bên trong

Online scams are intrinsically harmful to unsuspecting individuals.

Các trò lừa đảo trực tuyến gây hại bản chất cho những người không biết

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Harmful cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 2 ngày 04/06/2016
[...] To start with, hypothetically if everyone had his own private form of transport, particularly cars, the emission of exhaust which would be too difficult to measure would do grave to the environment [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 2 ngày 04/06/2016
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Du hành vũ trụ - Đề thi ngày 17/06/2017
[...] In conclusion, I think the benefits from space tourism are much more significant than its impact on our climate [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Du hành vũ trụ - Đề thi ngày 17/06/2017
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Media ngày thi 18/07/2020
[...] For example, this type of news often provides people with up-to-the-minute reports about the effects of climate change [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Media ngày thi 18/07/2020
Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Environment: Phân tích ý tưởng và bài mẫu
[...] In addition, there is a wide range of species which should be regulated to ensure human's wellness [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Environment: Phân tích ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Harmful

Không có idiom phù hợp