Bản dịch của từ Likely trong tiếng Việt

Likely

Adjective Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Likely (Adjective)

ˈlaɪ.kli
ˈlaɪ.kli
01

Rất có thể, ám chỉ khả năng xảy ra.

Most likely, refers to the possibility of something happening.

Ví dụ

It is likely that John will attend the social event tonight.

Có khả năng là John sẽ tham dự sự kiện xã hội tối nay.

She is the likely candidate to win the social committee election.

Cô ấy có khả năng là ứng cử viên giành chiến thắng trong cuộc bầu cử ủy ban xã hội.

The social gathering is likely to be postponed due to bad weather.

Cuộc tụ họp xã hội có thể sẽ bị hoãn lại do thời tiết xấu.

02

Điều đó cũng có thể xảy ra hoặc có thể đúng; có thể xảy ra.

Such as well might happen or be true; probable.

Ví dụ

It is likely that the charity event will raise enough funds.

Có khả năng sự kiện từ thiện sẽ gây đủ quỹ.

She is likely to win the community service award this year.

Cô ấy có khả năng giành giải thưởng dịch vụ cộng đồng năm nay.

The new social initiative is likely to benefit many people.

Sáng kiến xã hội mới có khả năng mang lại lợi ích cho nhiều người.

03

Có vẻ phù hợp; đầy hứa hẹn.

Apparently suitable; promising.

Ví dụ

It is likely that John will attend the social event.

Có vẻ như John sẽ tham dự sự kiện xã hội.

There is a likely chance of meeting new people.

Có khả năng gặp gỡ người mới.

Her friendly nature makes her likely to make friends easily.

Tính cách thân thiện của cô ấy khiến cô ấy dễ kết bạn.

Dạng tính từ của Likely (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Likely

Có thể

Likelier

Likelier

Likeliest

Thích nhất

Likely

Có thể

More likely

Nhiều khả năng hơn

Most likely

Rất có thể

Kết hợp từ của Likely (Adjective)

CollocationVí dụ

Ever likely

Bao giờ cũng có khả năng

Is it ever likely to see such a large social movement?

Có bao giờ có khả năng thấy một phong trào xã hội lớn như vậy không?

Increasingly likely

Ngày càng có khả năng xảy ra

It is increasingly likely for people to use social media daily.

Ngày càng có khả năng cao người ta sử dụng mạng xã hội hàng ngày.

Reasonably likely

Khả năng cao

It is reasonably likely that john will attend the social event.

Có khả năng hợp lý rằng john sẽ tham dự sự kiện xã hội.

Extremely likely

Rất có khả năng

It's extremely likely that john will attend the social event.

Rất có khả năng john sẽ tham dự sự kiện xã hội.

Overwhelmingly likely

Vô cùng có khả năng xảy ra

It is overwhelmingly likely that the social event will be successful.

Có khả năng vô cùng lớn rằng sự kiện xã hội sẽ thành công.

Likely (Adverb)

lˈɑɪkli
lˈɑɪkli
01

Có lẽ.

Probably.

Ví dụ

She will likely attend the party tonight.

Cô ấy có lẽ sẽ tham dự buổi tiệc tối nay.

It is likely that he will be late for the meeting.

Có khả năng anh ấy sẽ đến muộn cho cuộc họp.

They are likely to visit the new museum exhibit.

Họ có thể sẽ thăm triển lãm mới tại bảo tàng.

Dạng trạng từ của Likely (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Likely

Có thể

More likely

Nhiều khả năng hơn

Most likely

Rất có thể

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Likely cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Cao

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/11/2021
[...] All conversations are to be overheard, and all actions are to be observed [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/11/2021
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 16/05/2020
[...] Children who lack parental attention are to feel emotionally neglected [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 16/05/2020
Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
[...] Top-performing school systems are to have teachers with high social status [...]Trích: Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] As a result, we are more to become successful in our personal lives and careers [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Likely

Likely as not

lˈaɪkli ˈæz nˈɑt

Có thể hoặc không thể/ Chắc có thể/ Có khả năng hoặc không có khả năng

Probably; with an even chance either way.

Likely as not, she will attend the social event tomorrow.

Có khả năng như không, cô ấy sẽ tham dự sự kiện xã hội vào ngày mai.