Bản dịch của từ Either trong tiếng Việt
Either
Either (Conjunction)
Hoặc.
Or.
You can either go to the party or stay home.
Bạn có thể đi dự tiệc hoặc ở nhà.
Either you study for the exam or you fail.
Hoặc bạn học để thi hoặc bạn trượt.
She can either buy the dress or save money for later.
Cô ấy có thể mua chiếc váy hoặc tiết kiệm tiền cho lần sau.
Giới thiệu lựa chọn hoặc khả năng đầu tiên trong số hai (hoặc đôi khi nhiều hơn), lựa chọn hoặc khả năng thứ hai (hoặc cuối cùng) được giới thiệu bằng “hoặc”.
Introduces the first of two (or occasionally more) options or possibilities, the second (or last) of which is introduced by “or”.
Either you come to the party, or you stay home.
Hoặc bạn đến dự tiệc, hoặc bạn ở nhà.
We can either go to the cinema or watch a movie at home.
Chúng ta có thể hoặc đi xem phim, hoặc xem phim ở nhà.
You can either buy the blue shirt or the red one.
Bạn có thể hoặc mua chiếc áo màu xanh, hoặc mua chiếc áo màu đỏ.
Either (Adjective)
Mỗi, một trong hai.
Each, either.
She can choose either dress for the party.
Cô ấy có thể chọn một trong hai chiếc váy cho bữa tiệc.
You can take either route to reach the destination.
Bạn có thể đi một trong hai con đường để đến đích.
Either option is suitable for the social event.
Một trong hai lựa chọn đều phù hợp với sự kiện xã hội.
Either (Pronoun)
I can meet either of my friends at the cafe.
Tôi có thể gặp bất kỳ một trong hai người bạn của tôi ở quán cà phê.
You can choose either option for the social event.
Bạn có thể chọn một trong hai lựa chọn cho sự kiện xã hội.
Either of the candidates would be a good choice for president.
Một trong hai ứng viên sẽ là lựa chọn tốt cho chức tổng thống.
Either of them can attend the social event.
Cả hai đều có thể tham dự sự kiện xã hội.
I can invite either to the social gathering.
Tôi có thể mời một trong hai đến buổi tụ tập xã hội.
Either option is suitable for the social occasion.
Một trong hai lựa chọn phù hợp cho dịp xã hội.
Either (Adverb)
(liên từ, sau phủ định) as well.
(conjunctive, after a negative) as well.
She didn't like the movie, and I didn't either.
Cô ấy không thích bộ phim, và tôi cũng không.
He didn't want to go, and she didn't either.
Anh ấy không muốn đi, và cô ấy cũng không.
They couldn't swim, and their friends couldn't either.
Họ không thể bơi, và bạn bè của họ cũng không thể.
Dạng trạng từ của Either (Adverb)
Nguyên mẫu | So sánh hơn | So sánh nhất |
---|---|---|
Either Hoặc | - | - |
Từ "either" là một từ liên kết trong tiếng Anh, được sử dụng để chỉ ra sự lựa chọn giữa hai hoặc nhiều lựa chọn khác nhau. Trong tiếng Anh Anh (British English), "either" có thể được phát âm là /ˈiːðər/ hoặc /ˈaɪðər/, trong khi tiếng Anh Mỹ (American English) chủ yếu sử dụng phát âm /ˈiːðər/. Về mặt ngữ nghĩa, "either" có thể được dùng như một đại từ, tính từ hoặc trạng từ, mang ý nghĩa là một trong hai, hoặc cả hai trong một số ngữ cảnh khác.
Từ "either" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "ægther", có nghĩa là "một trong hai". Cấu trúc này liên quan đến gốc từ tiếng Đức cổ "aithar", mang nghĩa tương tự. Qua thời gian, từ này được sử dụng để chỉ sự lựa chọn giữa hai hoặc nhiều lựa chọn trong câu. Ý nghĩa hiện tại của "either" vẫn giữ nguyên tinh thần lựa chọn, thể hiện định hướng ngữ nghĩa rõ nét từ gốc rễ lịch sử của nó.
Từ "either" xuất hiện khá thường xuyên trong các phần của bài thi IELTS, đặc biệt là trong phần Nghe và Đọc, nơi nó được sử dụng để đưa ra lựa chọn hoặc các ví dụ tương đương. Trong phần Viết và Nói, "either" thường được dùng để diễn đạt ý kiến hoặc lựa chọn giữa hai đối tượng. Trong các ngữ cảnh khác, từ này cũng xuất hiện trong các tình huống hàng ngày, như khi thảo luận về quyết định hoặc xu hướng, nhấn mạnh sự lựa chọn giữa hai khả năng.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp