Bản dịch của từ Either trong tiếng Việt

Either

Conjunction Adjective Pronoun Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Either (Conjunction)

ˈaɪ.ðər
ˈiː.ðɚ
ˈiː.ðər
ˈaɪ.ðɚ
01

Hoặc.

Or.

Ví dụ

You can either go to the party or stay home.

Bạn có thể đi dự tiệc hoặc ở nhà.

Either you study for the exam or you fail.

Hoặc bạn học để thi hoặc bạn trượt.

She can either buy the dress or save money for later.

Cô ấy có thể mua chiếc váy hoặc tiết kiệm tiền cho lần sau.

02

Giới thiệu lựa chọn hoặc khả năng đầu tiên trong số hai (hoặc đôi khi nhiều hơn), lựa chọn hoặc khả năng thứ hai (hoặc cuối cùng) được giới thiệu bằng “hoặc”.

Introduces the first of two (or occasionally more) options or possibilities, the second (or last) of which is introduced by “or”.

Ví dụ

Either you come to the party, or you stay home.

Hoặc bạn đến dự tiệc, hoặc bạn ở nhà.

We can either go to the cinema or watch a movie at home.

Chúng ta có thể hoặc đi xem phim, hoặc xem phim ở nhà.

You can either buy the blue shirt or the red one.

Bạn có thể hoặc mua chiếc áo màu xanh, hoặc mua chiếc áo màu đỏ.

Either (Adjective)

ˈaɪ.ðər
ˈiː.ðɚ
ˈiː.ðər
ˈaɪ.ðɚ
01

Mỗi, một trong hai.

Each, either.

Ví dụ

She can choose either dress for the party.

Cô ấy có thể chọn một trong hai chiếc váy cho bữa tiệc.

You can take either route to reach the destination.

Bạn có thể đi một trong hai con đường để đến đích.

Either option is suitable for the social event.

Một trong hai lựa chọn đều phù hợp với sự kiện xã hội.

Either (Pronoun)

ˈɑɪðɚ
ˈiðɚ
01

Cái này hay cái kia của hai người hoặc vật.

One or the other of two people or things.

Ví dụ

I can meet either of my friends at the cafe.

Tôi có thể gặp bất kỳ một trong hai người bạn của tôi ở quán cà phê.

You can choose either option for the social event.

Bạn có thể chọn một trong hai lựa chọn cho sự kiện xã hội.

Either of the candidates would be a good choice for president.

Một trong hai ứng viên sẽ là lựa chọn tốt cho chức tổng thống.

02

(lỗi thời) cả hai, mỗi cái có hai hoặc nhiều hơn.

(obsolete) both, each of two or more.

Ví dụ

Either of them can attend the social event.

Cả hai đều có thể tham dự sự kiện xã hội.

I can invite either to the social gathering.

Tôi có thể mời một trong hai đến buổi tụ tập xã hội.

Either option is suitable for the social occasion.

Một trong hai lựa chọn phù hợp cho dịp xã hội.

Either (Adverb)

ˈɑɪðɚ
ˈiðɚ
01

(liên từ, sau phủ định) as well.

(conjunctive, after a negative) as well.

Ví dụ

She didn't like the movie, and I didn't either.

Cô ấy không thích bộ phim, và tôi cũng không.

He didn't want to go, and she didn't either.

Anh ấy không muốn đi, và cô ấy cũng không.

They couldn't swim, and their friends couldn't either.

Họ không thể bơi, và bạn bè của họ cũng không thể.

Dạng trạng từ của Either (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Either

Hoặc

-

-

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Either cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 5
[...] The plans are to relocate the buildings inside the flood area or build dams upriver [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 5
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] They may fall prey to illegal hunters or starve due to food scarcity, of which can put an end to their existence on earth [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Health ngày 04/06/2020
[...] In my opinion, such research should be financed by the government or individuals, not private businesses [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Health ngày 04/06/2020
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Society
[...] The rest of the rubbish, usually non-recyclable and plastic items, is buried underground or burnt [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Society

Idiom with Either

bˈi ˈiðɚ fˈist ˈɔɹ fˈæmən

Lúc thì như nước, lúc thì như lửa

Either too much (of something) or not enough (of something).

The charity event was either feast or famine in terms of donations.

Sự kiện từ thiện hoặc quá nhiều hoặc quá ít về sự đóng góp.