Bản dịch của từ Probably trong tiếng Việt
Probably

Probably (Adverb)
She will probably attend the meeting tomorrow.
Cô ấy có lẽ sẽ tham dự cuộc họp vào ngày mai.
He is probably the most reliable person in the group.
Anh ấy có lẽ là người đáng tin nhất trong nhóm.
The new policy will probably impact the local community.
Chính sách mới có lẽ sẽ ảnh hưởng đến cộng đồng địa phương.
Dạng trạng từ của Probably (Adverb)
Nguyên mẫu | So sánh hơn | So sánh nhất |
---|---|---|
Probably Có lẽ | More probably Có lẽ hơn | Most probably Có lẽ là nhiều nhất |
Họ từ
Từ "probably" là một trạng từ chỉ mức độ xác suất hoặc khả năng xảy ra của một sự việc, thường được dịch là "có thể" trong tiếng Việt. Trong tiếng Anh Mỹ và tiếng Anh Anh, "probably" được viết và phát âm giống nhau, nhưng trong tiếng Anh Anh, nó đôi khi có thể được rút ngắn thành "prob'ly" trong giao tiếp không chính thức. Cách sử dụng phổ biến của từ này là để diễn đạt giả thuyết hoặc dự đoán về một sự việc.
Từ "probably" xuất phát từ tiếng Latin "probabilis", có nguồn gốc từ động từ "probare", có nghĩa là chứng minh hoặc kiểm tra. "Probabilis" gắn liền với khái niệm về sự chắc chắn hoặc tính khả thi. Theo thời gian, từ này đã được chuyển ngữ sang tiếng Pháp cổ thành "probablement" và cuối cùng được đưa vào tiếng Anh vào khoảng thế kỷ 15. Ngày nay, "probably" được sử dụng để diễn tả một mức độ cao của khả năng hoặc xác suất, nhưng không hoàn toàn chắc chắn.
Từ "probably" xuất hiện với tần suất vừa phải trong cả bốn thành phần của IELTS, bao gồm Nghe, Nói, Đọc và Viết. Từ này thường được sử dụng khi các thí sinh trình bày ý kiến cá nhân hoặc đưa ra giả thuyết không chắc chắn. Trong các ngữ cảnh khác, "probably" thường được áp dụng trong giao tiếp hàng ngày để diễn đạt sự không chắc chắn hoặc ước đoán, như khi đưa ra dự đoán về tương lai hoặc phân tích tình huống.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



