Bản dịch của từ Tell trong tiếng Việt

Tell

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tell(Verb)

tˈɛl
tˈɛl
01

Quyết định hoặc xác định một cách chính xác hoặc chắc chắn.

Decide or determine correctly or with certainty.

Ví dụ
02

Truyền đạt thông tin cho ai đó bằng lời nói hoặc chữ viết.

Communicate information to someone in spoken or written words.

Ví dụ
03

(về một trải nghiệm hoặc một khoảng thời gian) có tác động đáng chú ý, thường có hại đối với ai đó.

(of an experience or period of time) have a noticeable, typically harmful, effect on someone.

Ví dụ
04

Đếm (các thành viên của một nhóm)

Count (the members of a group)

Ví dụ

Dạng động từ của Tell (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Tell

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Told

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Told

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Tells

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Telling

Tell(Noun)

tˈɛl
tˈɛl
01

(đặc biệt là trong poker) một hành động vô thức được cho là phản bội một nỗ lực lừa dối.

(especially in poker) an unconscious action that is thought to betray an attempted deception.

Ví dụ
02

(ở Trung Đông) một gò đất nhân tạo được hình thành từ tàn tích tích lũy của các khu định cư cổ xưa.

(in the Middle East) an artificial mound formed by the accumulated remains of ancient settlements.

Ví dụ

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ