Bản dịch của từ Tell trong tiếng Việt

Tell

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tell (Noun)

tˈɛl
tˈɛl
01

(đặc biệt là trong poker) một hành động vô thức được cho là phản bội một nỗ lực lừa dối.

(especially in poker) an unconscious action that is thought to betray an attempted deception.

Ví dụ

Her nervous laugh was a tell that she was lying.

Tiếng cười lo lắng của cô ấy là một dấu hiệu cô ấy đang nói dối.

His tapping foot was a tell revealing his impatience.

Bàn chân đang vỗ nhịp của anh ấy là một dấu hiệu tiết lộ sự nôn nóng của anh ấy.

Avoiding eye contact can be a tell of discomfort.

Tránh tiếp xúc mắt có thể là một dấu hiệu của sự không thoải mái.

02

(ở trung đông) một gò đất nhân tạo được hình thành từ tàn tích tích lũy của các khu định cư cổ xưa.

(in the middle east) an artificial mound formed by the accumulated remains of ancient settlements.

Ví dụ

The archaeologists discovered a tell containing ancient artifacts.

Các nhà khảo cổ đã phát hiện một tell chứa những hiện vật cổ xưa.

The excavation of the tell revealed layers of history beneath.

Việc khai quật tell đã tiết lộ các lớp lịch sử bên dưới.

The local museum showcased pottery found in the tell.

Bảo tàng địa phương trưng bày đồ gốm được tìm thấy trong tell.

Tell (Verb)

tˈɛl
tˈɛl
01

Quyết định hoặc xác định một cách chính xác hoặc chắc chắn.

Decide or determine correctly or with certainty.

Ví dụ

I can tell you that the meeting is at 3 PM.

Tôi có thể nói với bạn rằng cuộc họp là lúc 3 giờ chiều.

She tells her best friend everything about her day.

Cô ấy nói với bạn thân mọi thứ về ngày của mình.

The teacher tells the students to finish their homework by Friday.

Giáo viên bảo học sinh làm xong bài tập về nhà vào thứ Sáu.

02

Truyền đạt thông tin cho ai đó bằng lời nói hoặc chữ viết.

Communicate information to someone in spoken or written words.

Ví dụ

She told her friend about the party.

Cô ấy nói với bạn mình về bữa tiệc.

He tells jokes to make people laugh.

Anh ấy kể chuyện cười để làm mọi người cười.

They will tell the truth during the investigation.

Họ sẽ nói sự thật trong quá trình điều tra.

03

(về một trải nghiệm hoặc một khoảng thời gian) có tác động đáng chú ý, thường có hại đối với ai đó.

(of an experience or period of time) have a noticeable, typically harmful, effect on someone.

Ví dụ

Bullying can tell on a child's mental health in school.

Bắt nạt có thể ảnh hưởng đến sức khỏe tinh thần của trẻ trong trường.

The constant pressure of social media can tell on teenagers.

Sức ép liên tục từ mạng xã hội có thể ảnh hưởng đến thanh thiếu niên.

Financial struggles can tell on a family's well-being.

Những khó khăn về tài chính có thể ảnh hưởng đến sức khỏe của gia đình.

04

Đếm (các thành viên của một nhóm)

Count (the members of a group)

Ví dụ

I tell my friends about the party.

Tôi kể bạn bè về bữa tiệc.

She tells her family the good news.

Cô ấy kể gia đình tin vui.

He tells the group about the new project.

Anh ấy kể nhóm về dự án mới.

Dạng động từ của Tell (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Tell

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Told

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Told

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Tells

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Telling

Kết hợp từ của Tell (Verb)

CollocationVí dụ

Try to tell

Cố gắng kể lại

I try to tell my friend about the party.

Tôi cố gắng kể cho bạn tôi về bữa tiệc.

Be going to tell

Sắp kể

I am going to tell my friend about the new social club.

Tôi sẽ nói với bạn tôi về câu lạc bộ xã hội mới.

Let somebody tell

Để ai đó kể

Let somebody tell their story to raise awareness about mental health.

Để ai đó kể chuyện của họ để nâng cao nhận thức về sức khỏe tâm thần.

Hate to tell

Ghét phải nói

I hate to tell you, but she lost her job.

Tôi ghét phải nói với bạn, nhưng cô ấy đã mất việc.

Want to tell

Muốn nói

I want to tell my friends about the new social media platform.

Tôi muốn kể cho bạn bè tôi về nền tảng truyền thông xã hội mới.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Tell cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Cao
Speaking
Cao
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a story someone told you that you remember | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Today I'm going to you about the time my mom me she got robbed [...]Trích: Describe a story someone told you that you remember | Bài mẫu kèm từ vựng
Describe a story someone told you that you remember | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Unfortunately she lost a huge amount of money that day and didn't ever anyone about it until she me [...]Trích: Describe a story someone told you that you remember | Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when someone didn’t tell you the whole truth about something
[...] A boyfriend, for example, can choose to a white lie and his girl she looks beautiful in those new expensive jeans [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when someone didn’t tell you the whole truth about something
Describe a time you made a decision to wait for something
[...] Against the urges, I decided to them that I will wait for the 1 million [...]Trích: Describe a time you made a decision to wait for something

Idiom with Tell

(i) won't tell a soul

ˈaɪ wˈoʊnt tˈɛl ə sˈoʊl.

Kín như bưng

I will not tell anyone your secret.

I won't tell a soul.

Tôi sẽ không nói cho ai biết.

Thành ngữ cùng nghĩa: i wont breathe a word of it...

Kiss and tell

kˈɪs ənd tˈɛl

Ăn cháo đá bát/ Bán đứng bạn bè

To participate in something secret and private, and then tell other people about it.

She kissed and told about their private conversation.

Cô ấy hôn và kể về cuộc trò chuyện riêng tư của họ.

tˈɛl ðə hˈoʊl wɝˈld

Vạch áo cho người xem lưng

To spread around someone's private business.

She told the world about her engagement with a Facebook post.

Cô ấy đã nói với thế giới về việc đính hôn của mình thông qua một bài đăng trên Facebook.

Tell its own story

tˈɛl ˈɪts ˈoʊn stˈɔɹi

Giải thích, trình bày rõ vấn đề

[for the state of something] to indicate clearly what has happened.

The look on her face told its own story.

Vẻ mặt của cô ấy kể lên một câu chuyện riêng.

Thành ngữ cùng nghĩa: tell its own tale...