Bản dịch của từ Ancient trong tiếng Việt

Ancient

Adjective Noun [U/C]

Ancient (Adjective)

ˈeɪn.ʃənt
ˈeɪn.ʃənt
01

Cổ kính, lâu đời.

Ancient, long-standing.

Ví dụ

The ancient ruins of Pompeii attract millions of tourists annually.

Di tích cổ Pompeii thu hút hàng triệu khách du lịch hàng năm.

Studying ancient civilizations helps us understand our social roots better.

Nghiên cứu các nền văn minh cổ đại giúp chúng ta hiểu rõ hơn về nguồn gốc xã hội của mình.

Ancient traditions play a significant role in shaping modern social norms.

Truyền thống cổ xưa đóng một vai trò quan trọng trong việc hình thành các chuẩn mực xã hội hiện đại.

02

Thuộc về quá khứ rất xa và không còn tồn tại.

Belonging to the very distant past and no longer in existence.

Ví dụ

The ancient civilization of Mesopotamia left behind impressive ruins.

Nền văn minh cổ xưa của Mesopotamia để lại những di tích ấn tượng.

Archaeologists study ancient artifacts to learn about past societies.

Các nhà khảo cổ học nghiên cứu các di vật cổ xưa để hiểu về xã hội xưa.

The ancient traditions of indigenous tribes are still practiced today.

Các truyền thống cổ xưa của bộ tộc bản địa vẫn được thực hành ngày nay.

Dạng tính từ của Ancient (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Ancient

Cổ

More ancient

Cổ xưa hơn

Most ancient

Cổ xưa nhất

Kết hợp từ của Ancient (Adjective)

CollocationVí dụ

Fairly ancient

Khá cổ

The fairly ancient tradition of storytelling binds our community together.

Truyền thống kha khá cổ xưa của việc kể chuyện liên kết cộng đồng chúng tôi.

Positively ancient

Cổ xưa tích cực

The tradition of tea ceremonies in japan is positively ancient.

Truyền thống trà tế ở nhật bản cổ kính.

Incredibly ancient

Cực kỳ cổ

The incredibly ancient tradition of tea ceremonies in japan.

Truyền thống cực kỳ cổ xưa của lễ trà ở nhật bản.

Extremely ancient

Cực kỳ cổ xưa

The ancient ruins in pompeii are extremely ancient.

Những tàn tích cổ ở pompeii cực kỳ cổ xưa.

Very ancient

Rất cổ

The ruins of pompeii are very ancient.

Các tàn tích của pompeii rất cổ xưa.

Ancient (Noun)

ˈeinʃn̩t
ˈeintʃn̩t
01

Một tiêu chuẩn, cờ hoặc cờ hiệu.

A standard, flag, or ensign.

Ví dụ

The ancient of the town was proudly displayed during the festival.

Cờ của thị trấn được trưng bày tự hào trong lễ hội.

The ancient of the country symbolizes its rich history and culture.

Cờ của đất nước tượng trưng cho lịch sử và văn hóa phong phú.

The ancient waved in the wind, representing tradition and heritage.

Cờ cất lên trong gió, tượng trưng cho truyền thống và di sản.

02

Một ông già.

An old man.

Ví dụ

The ancient shared stories with the young generation in the village.

Người cổ xưa kể chuyện cho thế hệ trẻ trong làng.

The ancient of the town was respected for his wisdom.

Người cổ của thị trấn được tôn trọng vì sự hiểu biết của mình.

In the ancient's eyes, the world had changed drastically over time.

Trong ánh mắt của người cổ, thế giới đã thay đổi một cách đáng kể theo thời gian.

Dạng danh từ của Ancient (Noun)

SingularPlural

Ancient

Ancients

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Ancient cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
[...] Therefore, in spite of the vibe of the house, advanced equipment would be perfect for me [...]Trích: Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 22/05/2021
[...] Second, structures are often derelict and rundown due to being exposed to harsh weather conditions and degraded by the passage of time [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 22/05/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 22/05/2021
[...] First, architectural structures are authentic evidence of history and culture, which tell us what life was like for people in the past [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 22/05/2021
Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
[...] The dedicated team of archaeologists embarked on an expedition to a remote archaeological site, eager to delve into the mysteries of the civilization that once thrived there [...]Trích: Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator

Idiom with Ancient

ˈeɪntʃənt hˈɪstɚi

Chuyện đã qua như nước chảy qua cầu/ Chuyện cũ đã qua

Someone or something from so long ago as to be completely forgotten or no longer important, as a former relationship.

The breakup between them is ancient history now.

Mối quan hệ giữa họ đã là quá khứ lịch sử.