Bản dịch của từ Man trong tiếng Việt

Man

Noun [U/C] Adjective Interjection Pronoun
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Man (Noun)

mɑn
mˈæn
01

Một người nam, thường là người lớn; một sinh vật có tri giác (nói chung là nam giới trưởng thành), cho dù là con người, siêu nhiên, yêu tinh, người ngoài hành tinh, v.v.

A male person, usually an adult; a (generally adult male) sentient being, whether human, supernatural, elf, alien, etc.

Ví dụ

The man in the suit greeted everyone at the conference.

Người đàn ông mặc vest chào mọi người tại hội nghị.

The man who won the award was named John.

Người đàn ông giành được giải thưởng tên là John.

A man walked into the store to buy groceries.

Một người đàn ông bước vào cửa hàng để mua hàng tạp hóa.

02

Một quân cờ hoặc mã thông báo được sử dụng trong các trò chơi cờ bàn như cờ thỏ cáo.

A piece or token used in board games such as backgammon.

Ví dụ

The man was moved six spaces in the backgammon game.

Người đàn ông đã di chuyển sáu ô trong trò chơi cờ thỏ cáo.

She rolled the dice and moved her man to block the opponent.

Cô tung xúc xắc và di chuyển người của mình để chặn đối thủ.

The player strategically placed his man to secure a win.

Người chơi đã đặt người của mình một cách chiến lược để giành chiến thắng.

03

Một người đàn ông thuộc một nhóm cụ thể: nhân viên, sinh viên hoặc cựu sinh viên, người đại diện, v.v.

A male who belongs to a particular group: an employee, a student or alumnus, a representative, etc.

Ví dụ

The man in the suit is the company's CEO.

Người đàn ông mặc vest là giám đốc điều hành của công ty.

The man with glasses is a professor at the university.

Người đàn ông đeo kính là giáo sư của trường đại học.

The man in the uniform is a police officer.

Người đàn ông mặc đồng phục là cảnh sát.

Dạng danh từ của Man (Noun)

SingularPlural

Man

Men

Kết hợp từ của Man (Noun)

CollocationVí dụ

Balding man開始脫髮的中年男人

Người đàn ông bắt đầu hói đầu

The balding man felt self-conscious about his receding hairline.

Người đàn ông bắt đầu cảm thấy tự ti về đường tóc rụt

Man (Adjective)

mɑn
mˈæn
01

Chỉ dùng ở người là đủ.

Only used in man enough.

Ví dụ

He felt man enough to ask for a promotion at work.

Anh ấy cảm thấy đủ đàn ông để yêu cầu thăng chức tại nơi làm việc.

She was man enough to admit her mistake in front of everyone.

Cô ấy đủ đàn ông để thừa nhận sai lầm của mình trước mặt mọi người.

Being man enough to apologize shows strength and humility.

Là đàn ông đủ để xin lỗi thể hiện sức mạnh và sự khiêm tốn.

Man (Interjection)

mɑn
mˈæn
01

Được sử dụng để nhấn mạnh vào cái gì đó hoặc ai đó; đôi khi, nhưng không phải luôn luôn, khi nói chuyện thực sự với một người đàn ông.

Used to place emphasis upon something or someone; sometimes, but not always, when actually addressing a man.

Ví dụ

Man, that party was amazing!

Ôi, bữa tiệc đó thật tuyệt vời!

Man, I can't believe he said that.

Trời ơi, tôi không thể tin được là anh ấy lại nói như vậy.

Man, she is such a talented singer.

Trời ơi, cô ấy quả là một ca sĩ tài năng.

Man (Pronoun)

mɑn
mˈæn
01

(mle, tiếng lóng, đại từ nhân xưng không xác định) bất kỳ người nào, một.

(mle, slang, indefinite personal pronoun) any person, one.

Ví dụ

Every man has a story to tell.

Mỗi người đàn ông đều có một câu chuyện để kể.

The man in the suit is the CEO.

Người đàn ông mặc vest là CEO.

A man must do what he thinks is right.

Người đàn ông phải làm những gì mình cho là đúng.

02

(mle, tiếng lóng, đại từ nhân xưng) bạn; được hiểu ở ngôi thứ ba.

(mle, slang, personal pronoun) you; construed in the third person.

Ví dụ

The man said he would attend the party.

Người đàn ông nói rằng anh ta sẽ tham dự bữa tiệc.

The man is always punctual for meetings.

Người đàn ông luôn đúng giờ trong các cuộc họp.

The man is known for his generosity in the community.

Người đàn ông này nổi tiếng vì sự hào phóng trong cộng đồng.

03

(mle, tiếng lóng, đại từ nhân xưng) dùng để chỉ bản thân hoặc nhóm của mình: i, we; được hiểu ở ngôi thứ ba.

(mle, slang, personal pronoun) used to refer to oneself or one's group: i, we; construed in the third person.

Ví dụ

The man is excited for the party tonight.

Người đàn ông rất hào hứng với bữa tiệc tối nay.

Man is going to the concert with his friends.

Người đàn ông sẽ đi xem hòa nhạc với bạn bè của anh ấy.

I'm going to the movies, man!

Tôi sẽ đi xem phim, anh bạn!

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Man cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: Mirror | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng
[...] On top of that, it can help increase the lighting in my room by reflecting both natural and made light [...]Trích: Topic: Mirror | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng
Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Writing Task 2
[...] Another example is the TV commercial “The Dancing made by Six Flags [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Writing Task 2
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
[...] Oh working as a professional chef can bean absolute roller coaster of emotions [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2
[...] The materials used to make them range from pricey ones like silver, gold, and diamonds to more readily available and fashionable ones like made stones, copper, or other metals [...]Trích: Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2

Idiom with Man

See a man about a dog

sˈi ə mˈæn əbˈaʊt ə dˈɔɡ

Đi công chuyện/ Đi lo việc riêng

To leave for some unmentioned purpose.

I need to see a man about a dog, be back soon.

Tôi cần đi gặp một người về chuyện chó, sẽ quay lại sớm.

mˈænz ˌɪnhjumˈænəti tˈu mˈæn

Con người đối xử tàn nhẫn với nhau/ Ác giả ác báo

Human cruelty toward other humans.

The history of wars is often a result of man's inhumanity to man.

Lịch sử chiến tranh thường là hậu quả của sự tàn bạo của con người đối với con người.

mˈeɪk ə mˈæn ˈʌv sˈʌmwˌʌn

Dạy con từ thuở còn thơ

To make a young male into an adult male.

He finally became a man after graduating from university.

Anh ấy cuối cùng trở thành một người đàn ông sau khi tốt nghiệp đại học.

The man in the street

ðə mˈæn ɨn ðə stɹˈit

Người bình thường/ Người dân thường

The ordinary person.

The man in the street often struggles to make ends meet.

Người đàn ông bình thường thường phải đấu tranh để kết thúc.