Bản dịch của từ Representative trong tiếng Việt

Representative

Adjective Noun [U/C]

Representative (Adjective)

ɹˌɛpɹɪzˈɛntətɪv
ɹˌɛpɹɪzˈɛnətɪv
01

Điển hình của một tầng lớp, nhóm hoặc nhóm quan điểm.

Typical of a class group or body of opinion.

Ví dụ

The representative sample accurately reflected the social demographics.

Mẫu đại diện phản ánh chính xác đa dạng xã hội.

The survey results were representative of the community's views.

Kết quả khảo sát đại diện cho quan điểm của cộng đồng.

She is a representative figure in the social equality movement.

Cô ấy là một hình mẫu trong phong trào bình đẳng xã hội.

02

Phục vụ như một sự miêu tả hoặc biểu tượng của một cái gì đó.

Serving as a portrayal or symbol of something.

Ví dụ

The representative sample accurately reflected the population demographics.

Mẫu đại diện phản ánh chính xác đặc điểm dân số.

She was chosen as the representative figure for the community project.

Cô được chọn là hình mẫu đại diện cho dự án cộng đồng.

The company sent a representative team to the charity event.

Công ty đã gửi một đội ngũ đại diện đến sự kiện từ thiện.

03

(của một hội đồng lập pháp hoặc cơ quan thảo luận) bao gồm những người được chọn để hành động và phát biểu thay mặt cho một nhóm rộng lớn hơn.

Of a legislative assembly or deliberative body consisting of people chosen to act and speak on behalf of a wider group.

Ví dụ

The representative committee discussed community issues.

Ủy ban đại diện thảo luận về các vấn đề cộng đồng.

She is the representative voice for the marginalized population.

Cô ấy là giọng nói đại diện cho dân số bị cô lập.

The representative survey included diverse demographic groups.

Cuộc khảo sát đại diện bao gồm các nhóm dân số đa dạng.

04

Liên quan đến biểu hiện tinh thần.

Relating to mental representation.

Ví dụ

Her speech was representative of the community's views.

Bài phát biểu của cô ấy đại diện cho quan điểm của cộng đồng.

The survey results were not representative of the population.

Kết quả khảo sát không đại diện cho dân số.

The representative sample accurately reflected the social trends.

Mẫu đại diện phản ánh chính xác các xu hướng xã hội.

Dạng tính từ của Representative (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Representative

Đại diện

-

-

Kết hợp từ của Representative (Adjective)

CollocationVí dụ

Truly representative

Đại diện thực sự

The survey results were truly representative of the community's views.

Kết quả khảo sát thật sự đại diện cho quan điểm của cộng đồng.

Fully representative

Đầy đủ đại diện

The committee was fully representative of all social classes.

Ủy ban đại diện đầy đủ cho tất cả các tầng lớp xã hội.

Broadly representative

Rộng lớn và đại diện

The survey results were broadly representative of the community.

Kết quả khảo sát đại diện một cách rộng rãi của cộng đồng.

Not necessarily representative

Không nhất thiết phản ánh

Her social media posts are not necessarily representative of her real life.

Các bài đăng trên mạng xã hội của cô ấy không nhất thiết phản ánh cuộc sống thực của cô ấy.

Widely representative

Phổ biến đại diện

The survey results were widely representative of the community.

Kết quả khảo sát đại diện rộng rãi cho cộng đồng.

Representative (Noun)

ɹˌɛpɹɪzˈɛntətɪv
ɹˌɛpɹɪzˈɛnətɪv
01

Một ví dụ về một lớp hoặc một nhóm.

An example of a class or group.

Ví dụ

John is a representative of the student council.

John là một đại diện của hội sinh viên.

She is a representative of the local community.

Cô ấy là một đại diện của cộng đồng địa phương.

The company sent a representative to the conference.

Công ty đã gửi một đại diện đến hội nghị.

02

Người được chọn hoặc bổ nhiệm để hành động hoặc phát ngôn thay mặt cho người khác.

A person chosen or appointed to act or speak for another or others.

Ví dụ

The representative addressed the community's concerns at the meeting.

Người đại diện đã giải quyet các vấn đề của cộng đồng tại cuộc họp.

She is the company's representative for charity events.

Cô ấy là người đại diện của công ty cho các sự kiện từ thiện.

The student council elected a new representative for their class.

Hội đồng học sinh đã bầu một người đại diện mới cho lớp học của họ.

Dạng danh từ của Representative (Noun)

SingularPlural

Representative

Representatives

Kết hợp từ của Representative (Noun)

CollocationVí dụ

Designated representative

Đại diện ủy quyền

The manager appointed a designated representative to handle customer feedback.

Quản lý đã bổ nhiệm một đại diện được chỉ định để xử lý phản hồi của khách hàng.

Main representative

Đại diện chính

The president is the main representative of the country.

Tổng thống là đại diện chính thức của đất nước.

Parliamentary representative

Đại biểu quốc hội

The parliamentary representative addressed the community's concerns.

Đại diện quốc hội giải quyết các vấn đề của cộng đồng.

Club representative

Đại diện câu lạc bộ

The club representative organized a social event for members.

Người đại diện của câu lạc bộ tổ chức một sự kiện xã hội cho các thành viên.

Authorized representative

Đại diện được uỷ quyền

The authorized representative signed the agreement on behalf of the company.

Người đại diện được ủy quyền đã ký kết thỏa thuận thay mặt cho công ty.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Representative cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 cho đề thi ngày 29/05/2021
[...] Employed women of the same age bracket in Indonesia and USA 50% and 76% respectively [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 cho đề thi ngày 29/05/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
[...] On the one hand, criminality could the result of an inherent personality [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/11/2023
[...] The floor plans illustrate two distinct office layouts, one typical of Japanese design and the other of American style [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/11/2023
Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
[...] I would like my house to my characteristics, so owning a house enables my freedom to decide on those things [...]Trích: Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng

Idiom with Representative

Không có idiom phù hợp