Bản dịch của từ Behalf trong tiếng Việt

Behalf

Noun [U/C]

Behalf (Noun)

bɪhˈæf
bɪhˈæf
01

Với tư cách là đại diện của.

As a representative of.

Ví dụ

She spoke on behalf of the community at the town hall.

Cô ấy nói thay mặt cho cộng đồng tại hội trường thị trấn.

The organization advocated for workers' rights on behalf of employees.

Tổ chức ủng hộ quyền lợi của công nhân thay mặt cho nhân viên.

He received an award on behalf of his team for their hard work.

Anh ấy nhận giải thưởng thay mặt cho đội của mình vì sự cố gắng.

02

Vì lợi ích của một người, nhóm hoặc nguyên tắc.

In the interests of a person group or principle.

Ví dụ

She spoke on behalf of the community at the meeting.

Cô ấy nói thay mặt cho cộng đồng tại cuộc họp.

The charity event was organized on behalf of the homeless shelter.

Sự kiện từ thiện được tổ chức nhân danh trại tạm cho người vô gia cư.

He received an award on behalf of his team for their achievements.

Anh ấy nhận giải thưởng thay mặt cho đội của mình vì thành tựu của họ.

03

Về phía; hoan thanh bởi.

On the part of done by.

Ví dụ

She spoke on behalf of the charity at the event.

Cô ấy nói thay mặt cho tổ chức từ thiện tại sự kiện.

The committee acted on behalf of the community members.

Ủy ban hành động thay mặt cho các cư dân cộng đồng.

He received an award on behalf of his team in the ceremony.

Anh ấy nhận giải thưởng thay mặt cho đội của mình trong buổi lễ.

Dạng danh từ của Behalf (Noun)

SingularPlural

Behalf

Behalves

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Behalf cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Old people ngày 24/10/2020
[...] These days, in many developed countries, employers are required to make financial contributions to retirement funds on of their employees [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Old people ngày 24/10/2020

Idiom with Behalf

Không có idiom phù hợp