Bản dịch của từ Symbol trong tiếng Việt

Symbol

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Symbol (Noun)

sˈɪmbl̩
sˈɪmbl̩
01

Một vật đại diện hoặc đại diện cho một cái gì đó khác, đặc biệt là một vật thể tượng trưng cho một cái gì đó trừu tượng.

A thing that represents or stands for something else especially a material object representing something abstract.

Ví dụ

The dove is a symbol of peace.

Con bồ câu là biểu tượng của hòa bình.

The color red is often a symbol of love.

Màu đỏ thường là biểu tượng của tình yêu.

In many cultures, the owl is a symbol of wisdom.

Trong nhiều văn hóa, cú là biểu tượng của sự thông thái.

02

Một nhãn hiệu hoặc ký tự được sử dụng như một cách thể hiện thông thường của một đối tượng, chức năng hoặc quy trình, ví dụ: chữ cái hoặc các chữ cái tượng trưng cho một nguyên tố hóa học hoặc một ký tự trong ký hiệu âm nhạc.

A mark or character used as a conventional representation of an object function or process eg the letter or letters standing for a chemical element or a character in musical notation.

Ví dụ

The heart symbolizes love and affection in many cultures.

Trái tim tượng trưng cho tình yêu và tình cảm trong nhiều nền văn hóa.

The peace symbol is recognized worldwide as a sign of harmony.

Biểu tượng hòa bình được công nhận trên toàn thế giới là biểu tượng của sự hài hòa.

In social media, the hashtag symbol is used to categorize posts.

Trên mạng xã hội, ký hiệu hashtag được sử dụng để phân loại bài đăng.

Dạng danh từ của Symbol (Noun)

SingularPlural

Symbol

Symbols

Kết hợp từ của Symbol (Noun)

CollocationVí dụ

Outward symbol

Biểu tượng bên ngoài

The handshake is an outward symbol of friendship.

Sự bắt tay là biểu tượng bên ngoài của tình bạn.

Phallic symbol

Biểu tượng dương

The obelisk in the city center was seen as a phallic symbol.

Cột đài ở trung tâm thành phố được coi là biểu tượng dương

Geometric symbol

Ký hiệu hình học

The triangle is a geometric symbol representing stability and harmony.

Hình tam giác là biểu tượng hình học đại diện cho sự ổn định và hài hòa.

Ultimate symbol

Biểu tượng cuối cùng

The handshake is the ultimate symbol of trust in society.

Sự bắt tay là biểu tượng cuối cùng của sự tin tưởng trong xã hội.

Fertility symbol

Biểu tượng sinh sản

The statue of venus is considered a fertility symbol.

Bức tượng của venus được coi là biểu tượng sinh sản.

Symbol (Verb)

sˈɪmbl̩
sˈɪmbl̩
01

Tượng trưng.

Symbolize.

Ví dụ

Her red dress symbolizes passion and love.

Chiếc váy đỏ của cô ấy tượng trưng cho đam mê và tình yêu.

The handshake symbolizes mutual respect in many cultures.

Cái bắt tay tượng trưng cho sự tôn trọng lẫn nhau trong nhiều văn hóa.

The dove symbolizes peace and freedom.

Chim bồ câu tượng trưng cho hòa bình và tự do.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Symbol cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a time someone give you a gift that you really want
[...] It was not just a keyboard; it was a of my cousin's affection and support for me [...]Trích: Describe a time someone give you a gift that you really want
IELTS Speaking Part 1: Plants & Gardening - Bài mẫu & từ vựng
[...] The rice fields are the of the Vietnamese village, and they can be found in any rural area in Vietnam, I believe [...]Trích: IELTS Speaking Part 1: Plants & Gardening - Bài mẫu & từ vựng
Topic Geography | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 (kèm từ vựng)
[...] If it's a printed map, I struggle with interpreting the directions and [...]Trích: Topic Geography | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 (kèm từ vựng)
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/10/2023
[...] The International Space Station, for instance, is a of cooperation between the United States, Russia, and many other countries, promoting peaceful coexistence and a shared vision for the future [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/10/2023

Idiom with Symbol

Không có idiom phù hợp