Bản dịch của từ Conventional trong tiếng Việt

Conventional

Adjective

Conventional (Adjective)

kənˈven.ʃən.əl
kənˈven.ʃən.əl
01

Theo tập quán, theo tục lệ, theo quy ước.

According to custom, according to custom, according to convention.

Ví dụ

She followed conventional etiquette at the formal dinner party.

Cô tuân theo nghi thức thông thường trong bữa tiệc tối trang trọng.

Conventional gender roles were challenged in the workplace.

Vai trò thông thường của giới tính bị thách thức ở nơi làm việc.

In some cultures, arranged marriages are a conventional practice.

Ở một số nền văn hóa, hôn nhân sắp đặt là một tập tục thông thường.

02

Thông thường, truyền thống.

Conventional, traditional.

Ví dụ

Many cultures have conventional customs for weddings.

Nhiều nền văn hóa có phong tục truyền thống cho đám cưới.

She adheres to conventional gender roles in her society.

Cô ấy tuân thủ các vai trò giới tính thông thường trong xã hội của mình.

Conventional attire is expected at formal social events.

Trang phục thông thường được yêu cầu tại các sự kiện xã hội trang trọng.

03

Dựa trên hoặc phù hợp với những gì thường được thực hiện hoặc tin tưởng.

Based on or in accordance with what is generally done or believed.

Ví dụ

She followed conventional customs during the wedding ceremony.

Cô ấy tuân theo phong tục truyền thống trong lễ cưới.

The community adheres to conventional norms in their daily interactions.

Cộng đồng tuân theo quy tắc truyền thống trong giao tiếp hàng ngày.

The festival included conventional dances and traditional music performances.

Lễ hội bao gồm các điệu múa truyền thống và biểu diễn âm nhạc cổ điển.

04

(của một giá thầu) nhằm truyền đạt một ý nghĩa cụ thể theo một quy ước đã được thống nhất.

(of a bid) intended to convey a particular meaning according to an agreed convention.

Ví dụ

The conventional handshake signifies respect in many cultures.

Cái bắt tay truyền thống biểu hiện sự tôn trọng trong nhiều văn hóa.

Wearing a suit to a wedding is a conventional practice.

Mặc bộ vest đến dự đám cưới là một thói quen truyền thống.

In some societies, bowing is a conventional way of greeting.

Ở một số xã hội, cúi chào là cách chào hỏi truyền thống.

Dạng tính từ của Conventional (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Conventional

Thông thường

More conventional

Thông thường hơn

Most conventional

Thông thường nhất

Kết hợp từ của Conventional (Adjective)

CollocationVí dụ

Fairly conventional

Tương đối truyền thống

She led a fairly conventional life in a small town.

Cô ấy sống một cuộc sống khá truyền thống ở một thị trấn nhỏ.

Seemingly conventional

Dường như truyền thống

Her seemingly conventional lifestyle hides a passion for skydiving.

Cuộc sống hằng ngày của cô ấy dường như truyền thống nhưng ẩn chứa niềm đam mê với nhảy dù.

Very conventional

Rất truyền thống

She follows very conventional social norms.

Cô ấy tuân theo các quy tắc xã hội rất truyền thống.

Extremely conventional

Rất truyền thống

She adheres to extremely conventional social norms.

Cô ấy tuân thủ các qui tắc xã hội cực kỳ truyền thống.

Largely conventional

Phần lớn là truyền thống

Her social circle was largely conventional.

Vòng tròn xã hội của cô ấy đa phần là truyền thống.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Conventional cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing topic Newspaper: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
[...] The proliferation of smartphones and tablets exacerbates the diminishing popularity of newspapers [...]Trích: Idea for IELTS Writing topic Newspaper: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
Describe a sport you enjoyed when you were young | Bài mẫu & từ vựng
[...] Also, there are more planned activities and events targeted toward young people, such as music festivals, gaming and charity runs [...]Trích: Describe a sport you enjoyed when you were young | Bài mẫu & từ vựng
Topic Education IELTS Speaking sample: Describe a school you went to in your childhood
[...] This technology could turn lessons into much more engaging ones which can improve students’ self-learning ability [...]Trích: Topic Education IELTS Speaking sample: Describe a school you went to in your childhood
Describe a time you had to change your plan | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] By contrast, the older ones tend to seek stability, and they like to do things in a way [...]Trích: Describe a time you had to change your plan | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Conventional

Không có idiom phù hợp