Bản dịch của từ Generally trong tiếng Việt

Generally

Adverb

Generally (Adverb)

dʒˈɛnɚəli
dʒˈɛnəɹəli
01

Bởi hoặc cho hầu hết mọi người; rộng rãi.

By or to most people widely.

Ví dụ

Generally speaking, people prefer to socialize on weekends.

Nói chung, mọi người thích giao tiếp vào cuối tuần.

She is generally well-liked in the social circle.

Cô ấy thường được mọi người yêu mến trong xã hội.

The event generally attracts a large crowd of attendees.

Sự kiện thường thu hút một đám đông người tham dự.

02

Trong các điều khoản chung; không quan tâm đến chi tiết hoặc ngoại lệ.

In general terms without regard to particulars or exceptions.

Ví dụ

Generally, people prefer socializing with friends over strangers.

Nhìn chung, mọi người thích giao tiếp với bạn bè hơn là người lạ.

She generally attends social events to expand her network.

Cô ấy thường tham dự các sự kiện xã hội để mở rộng mạng lưới của mình.

Generally speaking, social media has changed how we communicate globally.

Nói chung, mạng xã hội đã thay đổi cách chúng ta giao tiếp toàn cầu.

03

Trong hầu hết các trường hợp; thông thường.

In most cases usually.

Ví dụ

People generally prefer to socialize with friends on weekends.

Mọi người thường thích giao tiếp với bạn bè vào cuối tuần.

Generally, social media platforms connect people from all over the world.

Thường, các nền tảng truyền thông xã hội kết nối mọi người từ khắp nơi trên thế giới.

He generally attends community events to meet new people.

Anh ấy thường tham gia các sự kiện cộng đồng để gặp gỡ người mới.

Dạng trạng từ của Generally (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Generally

Chung

-

-

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Generally cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
[...] Electricity by this is then transmitted via power lines to the national grid system [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
[...] Secondly, today’s is more advantageous than older as they have access to the Internet [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
[...] Secondly, today's is more advantageous than older as they have access to the Internet [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
[...] Gen X' or the young in seem bolder and cannot stand a working life with no passion or being stuck behind a desk [...]Trích: Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation

Idiom with Generally

Không có idiom phù hợp