Bản dịch của từ Accordance trong tiếng Việt

Accordance

Noun [U/C]

Accordance (Noun)

əkˈɔɹdn̩s
əkˈɑɹdn̩s
01

Theo cách phù hợp với.

In a manner conforming with.

Ví dụ

The decision was made in accordance with the company's policy.

Quyết định được đưa ra theo đúng với chính sách của công ty.

The project was completed in accordance with the timeline set.

Dự án đã hoàn thành theo đúng với thời gian được đề ra.

The event was organized in accordance with safety regulations.

Sự kiện được tổ chức theo đúng với quy định về an toàn.

Dạng danh từ của Accordance (Noun)

SingularPlural

Accordance

-

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Accordance cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/03/2023
[...] to the pie chart, work was the key cause of migration in 2008 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/03/2023
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Birthday | Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] My choices of birthday presents vary to the recipient's age and preferences [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Birthday | Từ vựng liên quan và bài mẫu
IELTS Speaking: Bài mẫu Part 1 chủ đề Social Networking Sites
[...] to my own observation, TikTok has gained the best popularity among the youth, compared to other platforms [...]Trích: IELTS Speaking: Bài mẫu Part 1 chủ đề Social Networking Sites
Idea for IELTS Writing Topic Television, Internet and Mobile Phones và bài mẫu
[...] to some, reading stories from books is superior to watching TV or playing video games for children [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Television, Internet and Mobile Phones và bài mẫu

Idiom with Accordance

Không có idiom phù hợp