Bản dịch của từ Logic trong tiếng Việt

Logic

Noun [U/C]

Logic (Noun)

lˈɑdʒɪk
lˈɑdʒɪk
01

Một hệ thống hoặc tập hợp các nguyên tắc làm cơ sở cho việc sắp xếp các phần tử trong máy tính hoặc thiết bị điện tử để thực hiện một nhiệm vụ cụ thể.

A system or set of principles underlying the arrangements of elements in a computer or electronic device so as to perform a specified task.

Ví dụ

Understanding logic is crucial for achieving a high score in IELTS.

Hiểu logic là quan trọng để đạt điểm cao trong IELTS.

Without logic, your writing and speaking may lack coherence and clarity.

Thiếu logic, viết và nói của bạn có thể thiếu sự mạch lạc và rõ ràng.

Is logic a key factor in improving your IELTS performance?

Logic có phải là yếu tố chính để cải thiện hiệu suất IELTS của bạn không?

The logic of social media algorithms influences user engagement significantly.

Logic của các thuật toán mạng xã hội ảnh hưởng đáng kể đến sự tham gia của người dùng.

Social issues do not always follow a clear logic in public debates.

Các vấn đề xã hội không phải lúc nào cũng tuân theo một logic rõ ràng trong các cuộc tranh luận công khai.

02

Lý luận được tiến hành hoặc đánh giá theo các nguyên tắc nghiêm ngặt về giá trị.

Reasoning conducted or assessed according to strict principles of validity.

Ví dụ

Logic plays a crucial role in constructing a well-organized IELTS essay.

Logic đóng vai trò quan trọng trong việc xây dựng một bài luận IELTS được tổ chức tốt.

Without logic, your arguments may seem weak and lack coherence in writing.

Thiếu logic, các lập luận của bạn có thể trở nên yếu và thiếu sự mạch lạc trong viết.

Is logic the key to achieving a high score in IELTS writing?

Logic có phải là chìa khóa để đạt được điểm cao trong viết IELTS không?

The logic behind social policies is often debated among experts.

Lý do đằng sau các chính sách xã hội thường được các chuyên gia tranh luận.

There is no logic in ignoring community needs during planning.

Không có lý do gì khi bỏ qua nhu cầu cộng đồng trong kế hoạch.

Dạng danh từ của Logic (Noun)

SingularPlural

Logic

-

Kết hợp từ của Logic (Noun)

CollocationVí dụ

Political logic

Logic chính trị

Political logic dictates the decision-making process in social policies.

Lô-gíc chính trị quyết định quá trình ra quyết định trong chính sách xã hội.

Inductive logic

Logic hợp phương

Inductive logic helps in analyzing social behavior patterns effectively.

Logic suy diễn giúp phân tích mẫu hành vi xã hội một cách hiệu quả.

Flawed logic

Logic sai lầm

His flawed logic led to a failed argument in the debate.

Logic sai lầm của anh ấy dẫn đến một cuộc tranh luận thất bại.

Perverse logic

Lộn ngược

His argument was based on perverse logic.

Lập luận của anh ấy dựa trên logic nghịch đảo.

Economic logic

Logic kinh tế

The economic logic behind social welfare programs is undeniable.

Điều kiện kinh tế đằng sau các chương trình phúc lợi xã hội không thể phủ nhận.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Logic cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Topic Personality: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] I personally believe the statement and this essay will elaborate two main reasons in further paragraphs with a conclusion [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Personality: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Describe a subject that you used to dislike but now have interest in | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Interestingly enough, I soon realized that there was not much thinking involved in chemistry like in maths or physics [...]Trích: Describe a subject that you used to dislike but now have interest in | Bài mẫu IELTS Speaking
Describe a problem you had while shopping online or while shopping in a store
[...] While I see the behind this I personally disagree and think that it is often an invasion of my personal space [...]Trích: Describe a problem you had while shopping online or while shopping in a store
Describe a place popular for sports | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Of course, they do, I think that young people tend to have so much energy that sports are a very outlet for that energy [...]Trích: Describe a place popular for sports | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Logic

Không có idiom phù hợp