Bản dịch của từ Validity trong tiếng Việt
Validity

Validity (Noun)
The validity of the research findings was questioned by experts.
Tính hợp lệ của các kết quả nghiên cứu đã bị chuyên gia đặt dấu hỏi.
Her identity card's validity expires next month.
Tính hợp lệ của thẻ căn cước của cô ấy sẽ hết hạn vào tháng sau.
The validity of the contract was confirmed by both parties.
Tính hợp lệ của hợp đồng đã được xác nhận bởi cả hai bên.
Chất lượng của phép đo cho biết mức độ mà phép đo phản ánh cấu trúc cơ bản, nghĩa là liệu nó có đo lường được những gì nó dự định đo hay không (xem độ tin cậy).
A quality of a measurement indicating the degree to which the measure reflects the underlying construct, that is, whether it measures what it purports to measure (see reliability).
The survey's validity was questioned due to biased questions.
Tính hợp lệ của cuộc khảo sát bị đặt câu hỏi thiên vị.
The psychologist assessed the validity of the personality test results.
Nhà tâm lý học đánh giá tính hợp lệ của kết quả bài kiểm tra tính cách.
Researchers conducted a study to determine the validity of the theory.
Các nhà nghiên cứu tiến hành một nghiên cứu để xác định tính hợp lệ của lý thuyết.
The validity of the contract was questioned in court.
Sự hợp lệ của hợp đồng đã bị đặt câu hỏi tại tòa án.
The validity of the ID card is crucial for identification purposes.
Sự hợp lệ của thẻ căn cước rất quan trọng cho mục đích xác định.
The validity of the marriage certificate was confirmed by the authorities.
Sự hợp lệ của giấy chứng nhận kết hôn đã được cơ quan xác nhận.