Bản dịch của từ Validity trong tiếng Việt

Validity

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Validity (Noun)

vəlˈɪdɪti
vəlˈɪdɪti
01

Trạng thái hợp lệ, xác thực hoặc chính hãng.

The state of being valid, authentic or genuine.

Ví dụ

The validity of the research findings was questioned by experts.

Tính hợp lệ của các kết quả nghiên cứu đã bị chuyên gia đặt dấu hỏi.

Her identity card's validity expires next month.

Tính hợp lệ của thẻ căn cước của cô ấy sẽ hết hạn vào tháng sau.

The validity of the contract was confirmed by both parties.

Tính hợp lệ của hợp đồng đã được xác nhận bởi cả hai bên.

02

Chất lượng của phép đo cho biết mức độ mà phép đo phản ánh cấu trúc cơ bản, nghĩa là liệu nó có đo lường được những gì nó dự định đo hay không (xem độ tin cậy).

A quality of a measurement indicating the degree to which the measure reflects the underlying construct, that is, whether it measures what it purports to measure (see reliability).

Ví dụ

The survey's validity was questioned due to biased questions.

Tính hợp lệ của cuộc khảo sát bị đặt câu hỏi thiên vị.

The psychologist assessed the validity of the personality test results.

Nhà tâm lý học đánh giá tính hợp lệ của kết quả bài kiểm tra tính cách.

Researchers conducted a study to determine the validity of the theory.

Các nhà nghiên cứu tiến hành một nghiên cứu để xác định tính hợp lệ của lý thuyết.

03

Nhà nước có hiệu lực pháp luật.

State of having legal force.

Ví dụ

The validity of the contract was questioned in court.

Sự hợp lệ của hợp đồng đã bị đặt câu hỏi tại tòa án.

The validity of the ID card is crucial for identification purposes.

Sự hợp lệ của thẻ căn cước rất quan trọng cho mục đích xác định.

The validity of the marriage certificate was confirmed by the authorities.

Sự hợp lệ của giấy chứng nhận kết hôn đã được cơ quan xác nhận.

Dạng danh từ của Validity (Noun)

SingularPlural

Validity

Validities

Kết hợp từ của Validity (Noun)

CollocationVí dụ

Face validity

Độ tin cậy ngoại bề ngoại

The questionnaire lacked face validity in measuring social skills.

Bảng câu hỏi thiếu tính hợp lý trong việc đo kỹ năng xã hội.

Equal validity

Sự công bằng

Both opinions have equal validity in the social debate.

Cả hai quan điểm có giá trị bằng nhau trong cuộc tranh luận xã hội.

Great validity

Độ tin cậy lớn

The survey results have great validity.

Kết quả khảo sát có tính hợp lý cao.

Doubtful validity

Nghi ngờ về tính hợp lệ

The credibility of online reviews is of doubtful validity.

Sự đáng tin cậy của những đánh giá trực tuyến là không chắc chắn.

Scientific validity

Uy tín khoa học

The study lacked scientific validity due to biased sample selection.

Nghiên cứu thiếu tính khoa học do lựa chọn mẫu không công bằng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Validity cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/12/2023
[...] Indeed, there are reasons to advocate for government-sponsored art in cities [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/12/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2021
[...] While there are some arguments for uniformity in architecture, I agree that buildings' designs should not be too heavily regulated [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2021
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 2
[...] On the one hand, those who advocate for dedicating all their time and attention to studying for a qualification have reasons for their stance [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 2
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng ghi điểm theo chủ đề Education
[...] For example, Coursera is a website that offers a variety of courses at reasonable prices and presents certification for participants upon completion of each course [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng ghi điểm theo chủ đề Education

Idiom with Validity

Không có idiom phù hợp