Bản dịch của từ Legal trong tiếng Việt

Legal

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Legal (Adjective)

ˈliː.ɡəl
ˈliː.ɡəl
01

Pháp lý, tuân theo pháp luật.

Legal, obey the law.

Ví dụ

John sought legal advice for his business contract.

John đã tìm kiếm lời khuyên pháp lý cho hợp đồng kinh doanh của mình.

Driving under the influence is not legal in most countries.

Lái xe khi say rượu là không hợp pháp ở hầu hết các quốc gia.

Legal immigrants have the right to work and live in the country.

Người nhập cư hợp pháp có quyền làm việc và sinh sống trong nước.

02

Liên quan đến pháp luật.

Relating to the law.

Ví dụ

The legal system in the country is well-established.

Hệ thống pháp luật trong quốc gia đó đã được xây dựng chặt chẽ.

She hired a legal advisor to handle the case.

Cô ấy thuê một cố vấn pháp lý để xử lý vụ án.

It is important to seek legal advice before signing contracts.

Quan trọng phải tìm kiếm lời khuyên pháp lý trước khi ký hợp đồng.

03

Được pháp luật cho phép.

Permitted by law.

Ví dụ

The legal drinking age is 21 in the US.

Tuổi uống rượu hợp pháp là 21 ở Mỹ.

She sought legal advice for her business start-up.

Cô ấy tìm kiếm lời khuyên pháp lý cho việc khởi nghiệp kinh doanh của mình.

The company faced legal issues due to copyright infringement.

Công ty đối mặt với vấn đề pháp lý do vi phạm bản quyền.

04

Biểu thị khổ giấy có kích thước 22 × 35,5 cm (8,5 × 14 inch)

Denoting a size of paper that measures 22 × 35.5 cm (8.5 × 14 inches)

Ví dụ

The legal paper size is commonly used for official documents.

Kích thước giấy legal thường được sử dụng cho tài liệu chính thức.

She printed the legal documents on the appropriate paper size.

Cô ấy in các tài liệu pháp lý trên kích thước giấy phù hợp.

The legal forms must be filled out neatly and accurately.

Các mẫu pháp lý phải được điền đầy đủ và chính xác.

Dạng tính từ của Legal (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Legal

Hợp lệ

More legal

Hợp pháp hơn

Most legal

Hợp pháp nhất

Kết hợp từ của Legal (Adjective)

CollocationVí dụ

Completely legal

Hoàn toàn hợp pháp

The social event was completely legal.

Sự kiện xã hội hoàn toàn hợp pháp.

Perfectly legal

Hoàn toàn hợp pháp

His actions were perfectly legal during the social event.

Hành động của anh ấy hoàn toàn hợp pháp trong sự kiện xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Legal cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/04/2022
[...] Firstly, it is unjust for offenders to escape punishment and continue their normal lives despite harming society [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/04/2022
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 03/06/2023
[...] By establishing responsibilities, the burden of care is distributed more fairly among family members, ensuring that elderly individuals receive the support they require [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 03/06/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 03/06/2023
[...] Another compelling reason for responsibility is the practical advantages that younger family members possess [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 03/06/2023
Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
[...] It is my belief that we have rather constrained control over a rented house since we have to obey some regulations of its owner [...]Trích: Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng

Idiom with Legal

Không có idiom phù hợp