Bản dịch của từ Obey trong tiếng Việt

Obey

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Obey (Verb)

oʊbˈei
ˈoʊbi
01

Trình lên cơ quan có thẩm quyền của (ai đó) hoặc tuân thủ (luật)

Submit to the authority of (someone) or comply with (a law)

Ví dụ

Children should obey their parents' rules at home.

Trẻ em nên tuân theo các quy tắc của bố mẹ ở nhà.

Citizens must obey traffic laws to ensure safety on roads.

Công dân phải tuân thủ luật giao thông để đảm bảo an toàn trên đường.

Employees are expected to obey company policies and regulations.

Nhân viên được kỳ vọng tuân thủ chính sách và quy định của công ty.

Dạng động từ của Obey (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Obey

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Obeyed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Obeyed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Obeys

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Obeying

Kết hợp từ của Obey (Verb)

CollocationVí dụ

A failure to obey

Một sự không tuân theo

His failure to obey the traffic rules resulted in a fine.

Vi phạm quy tắc giao thông của anh ấy đã dẫn đến một khoản phạt.

Something must be obeyed

Điều gì đó phải tuân theo

Social norms must be obeyed in public gatherings.

Quy tắc xã hội phải được tuân thủ trong các buổi tụ tập công cộng.

A duty to obey

Một nhiệm vụ phải tuân thủ

It is a duty to obey traffic laws for everyone's safety.

Đó là nghĩa vụ phải tuân thủ luật giao thông vì an toàn của mọi người.

Something has to be obeyed

Phải tuân theo điều gì đó

Social norms have to be obeyed in traditional communities.

Các quy tắc xã hội phải được tuân theo trong cộng đồng truyền thống.

Be only obeying orders

Chỉ tuân theo lệnh

He was only obeying orders from his supervisor.

Anh ta chỉ đang tuân thủ lệnh từ cấp trên của mình.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Obey cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/01/2022
[...] It is common knowledge that students should look up to their teachers and all of their instructions [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/01/2022
Idea for IELTS Writing Topic Family: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Moreover, there have been many incidents in which carers from childcare centres abuse children or force them to by adopting corporal punishment [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Family: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Idea for IELTS Writing Topic Family: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Moreover, there have been many incidents in which carers from childcare centres abuse children or force them to by adopting corporal punishment [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Family: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Idea for IELTS Writing Topic Personality: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Firstly, they are unable to have the commanding power of a team and people will not them [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Personality: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Obey

Không có idiom phù hợp