Bản dịch của từ Genuine trong tiếng Việt

Genuine

Adjective

Genuine (Adjective)

dʒˈɛnjəwn̩
dʒˈɛnjuɪn
01

Thực sự những gì được cho là; thật.

Truly what something is said to be; authentic.

Ví dụ

She has a genuine smile that lights up the room.

Cô ấy có một nụ cười chân thực làm sáng phòng.

They appreciated his genuine concern for their well-being.

Họ đánh giá cao sự quan tâm chân thực của anh ta đến sức khỏe của họ.

The genuine friendship between them lasted for many years.

Mối quan hệ bạn bè chân thực giữa họ kéo dài nhiều năm.

Dạng tính từ của Genuine (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Genuine

Chính hãng

More genuine

Chân thật hơn

Most genuine

Chân thật nhất

Kết hợp từ của Genuine (Adjective)

CollocationVí dụ

Totally genuine

Hoàn toàn đáng tin cậy

Her social media posts are totally genuine.

Các bài đăng trên mạng xã hội của cô ấy hoàn toàn chân thực.

Quite genuine

Khá chân thành

Her smile was quite genuine during the charity event.

Nụ cười của cô ấy rất chân thành trong sự kiện từ thiện.

Completely genuine

Hoàn toàn chính hãng

Her smile was completely genuine during the charity event.

Nụ cười của cô ấy hoàn toàn chân thành trong sự kiện từ thiện.

Really genuine

Thực sự chân thật

Her smile was really genuine during the charity event.

Nụ cười của cô ấy thật sự chân thành trong sự kiện từ thiện.

Perfectly genuine

Hoàn toàn chính xác

Her smile was perfectly genuine during the charity event.

Nụ cười của cô ấy hoàn toàn chân thực trong sự kiện từ thiện.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Genuine cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/04/2023
[...] E. G: People appreciated the of the athlete's response during the post-match interview [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/04/2023
Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] And it is no exaggeration to say that his smile could really lighten up my day [...]Trích: Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking
IELTS Writing Topic Technology - Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Consequently, people might become overly reliant on technology for connection, inadvertently isolating themselves from social experiences [...]Trích: IELTS Writing Topic Technology - Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
[...] Her professionalism, attentiveness, and care for guests were evident in every interaction [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request

Idiom with Genuine

Không có idiom phù hợp