Bản dịch của từ Whether trong tiếng Việt

Whether

Conjunction

Whether (Conjunction)

ˈweð.ər
ˈweð.ɚ
01

Liệu.

Whether.

Ví dụ

Whether she will attend the party depends on her schedule.

Việc cô ấy có tham dự bữa tiệc hay không còn tùy thuộc vào lịch trình của cô ấy.

I am unsure whether he likes chocolate or vanilla ice cream.

Tôi không chắc liệu anh ấy thích kem sô cô la hay kem vani.

Tell me whether you prefer tea or coffee.

Hãy cho tôi biết bạn thích trà hay cà phê.

02

Dù có, dù cho.

Even if it is, even if it is.

Ví dụ

Whether it rains or shines, the picnic will go on.

Dù trời mưa hay nắng, chuyến dã ngoại vẫn tiếp tục.

I will attend the party whether I finish my work or not.

Tôi sẽ tham dự bữa tiệc cho dù tôi có hoàn thành công việc của mình hay không.

We will go to the beach whether it is hot or cold.

Chúng tôi sẽ đi biển dù trời nóng hay lạnh.

03

Thể hiện sự nghi ngờ hoặc lựa chọn giữa các lựa chọn thay thế.

Expressing a doubt or choice between alternatives.

Ví dụ

I don't know whether to attend the party or stay home.

Tôi không biết có nên tham dự buổi tiệc hay ở nhà.

She is undecided whether to accept the job offer.

Cô ấy chưa quyết định liệu có chấp nhận lời mời làm việc không.

The group was discussing whether to go camping or hiking.

Nhóm đang thảo luận xem có nên đi cắm trại hay leo núi.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Whether cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/01/2022
[...] People hold differing views on leadership is learned or innate [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/01/2022
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
[...] Opinions diverge on the youth core of society should conform to traditional customs [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] People's opinions differ we must accept negative circumstances when they occur or try to seek solutions in such situations [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Animal rights
[...] People have different views about animal testing for medical research is necessary or not [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Animal rights

Idiom with Whether

nˈɑt nˈoʊ wˈɛðɚ wˈʌn ˈɪz kˈʌmɨŋ ˈɔɹ ɡˈoʊɨŋ

Rối như tơ vò

To be very confused.

She's so overwhelmed with work, she doesn't know whether one is coming or going.

Cô ấy quá áp lực với công việc, cô ấy không biết mình đang ở đâu.

Thành ngữ cùng nghĩa: not know if one is coming or going...