Bản dịch của từ Doubt trong tiếng Việt

Doubt

Noun [C] Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Doubt (Noun Countable)

daʊt
daʊt
01

Sự nghi ngờ, sự ngờ vực.

Doubt, mistrust.

Ví dụ

She had a doubt about his intentions.

Cô nghi ngờ về ý định của anh.

There was doubt surrounding the election results.

Có nghi ngờ xung quanh kết quả bầu cử.

His doubts about the project made him hesitant.

Những nghi ngờ về dự án khiến anh do dự.

Kết hợp từ của Doubt (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Increasing doubt

Nâng cao nghi ngờ

The increasing doubt about social media's impact worries many parents.

Sự nghi ngờ tăng về tác động của mạng xã hội làm lo lắng nhiều bậc phụ huynh.

Nagging doubt

Nỗi lo lưu loát

She had a nagging doubt about the charity's transparency.

Cô ấy có một nghi ngờ lo lắng về sự minh bạch của tổ chức từ thiện.

Slight doubt

Nghi ngờ nhẹ

She expressed a slight doubt about the social event.

Cô ấy bày tỏ một chút nghi ngờ về sự kiện xã hội.

Severe doubt

Nghi ngờ nghiêm trọng

She had severe doubt about joining the new social club.

Cô ấy nghi ngờ nghiêm trọng về việc tham gia câu lạc bộ xã hội mới.

Grave doubt

Nghi ngờ nghiêm trọng

She expressed grave doubt about the social project's success.

Cô ấy bày tỏ nghi ngờ nghiêm trọng về sự thành công của dự án xã hội.

Doubt (Noun)

dˈaʊt
dˈaʊt
01

Một cảm giác không chắc chắn hoặc thiếu niềm tin.

A feeling of uncertainty or lack of conviction.

Ví dụ

She had a doubt about his intentions.

Cô ấy có một sự nghi ngờ về ý định của anh ta.

The doubt in her mind grew stronger.

Sự nghi ngờ trong tâm trí cô ấy trở nên mạnh mẽ hơn.

His doubts about the project were justified.

Sự nghi ngờ của anh ta về dự án đã được chứng minh.

Dạng danh từ của Doubt (Noun)

SingularPlural

Doubt

Doubts

Kết hợp từ của Doubt (Noun)

CollocationVí dụ

Real doubt

Nghi ngờ thật sự

She expressed real doubt about the charity's transparency.

Cô ấy thể hiện sự nghi ngờ thực sự về tính minh bạch của tổ chức từ thiện.

Increasing doubt

Tăng nghi ngờ

Her increasing doubt about social media led her to deactivate her account.

Sự nghi ngờ gia tăng về truyền thông xã hội đã khiến cô ấy tắt tài khoản của mình.

Severe doubt

Nghi ngờ nghiêm trọng

She had severe doubt about joining the social club.

Cô ấy nghi ngờ nặng nề về việc tham gia câu lạc bộ xã hội.

Serious doubt

Nghi ngờ nghiêm trọng

She had serious doubt about the charity organization's transparency.

Cô ấy nghi ngờ nghiêm trọng về sự minh bạch của tổ chức từ thiện.

Personal doubt

Nghi ngờ cá nhân

He had personal doubt about joining the social club.

Anh ấy có nghi ngờ cá nhân về việc tham gia câu lạc bộ xã hội.

Doubt (Verb)

dˈaʊt
dˈaʊt
01

Cảm thấy không chắc chắn về.

Feel uncertain about.

Ví dụ

She doubted his intentions.

Cô ấy nghi ngờ về ý định của anh ấy.

I doubt the accuracy of that statement.

Tôi nghi ngờ tính chính xác của câu tuyên bố đó.

They doubted the credibility of the news source.

Họ nghi ngờ tính đáng tin cậy của nguồn tin.

02

Nỗi sợ; e sợ.

Fear; be afraid.

Ví dụ

She doubts his intentions.

Cô ấy nghi ngờ ý định của anh ta.

He doubts the credibility of the news.

Anh ấy nghi ngờ tính xác thực của tin tức.

They doubt the sincerity of his apology.

Họ nghi ngờ tính chân thành của lời xin lỗi của anh ấy.

Dạng động từ của Doubt (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Doubt

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Doubted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Doubted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Doubts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Doubting

Kết hợp từ của Doubt (Verb)

CollocationVí dụ

Not doubt something for a moment

Không nghi ngờ điều gì trong một khoảnh khắc

I do not doubt his honesty for a moment.

Tôi không nghi ngờ tính trung thực của anh ấy một chút nào.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Doubt cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking: Describe a meal you had with your friends in a restaurant kèm audio
[...] Well, without a our experience at that was nothing short of extraordinary [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking: Describe a meal you had with your friends in a restaurant kèm audio
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
[...] Oh, this is tough, but I have to give original writings the benefit of the [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] The most well known person in my country is, without a Ho Chi Minh [...]Trích: Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/02/2021
[...] In conclusion, there is no that both schools and families play an important role in improving students' diets [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/02/2021

Idiom with Doubt

Không có idiom phù hợp