Bản dịch của từ Feel trong tiếng Việt

Feel

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Feel (Verb)

fiːl
fiːl
01

Cảm thấy, nhận thấy.

Feel, perceive.

Ví dụ

I feel happy when I see my friends.

Tôi cảm thấy hạnh phúc khi gặp lại bạn bè của mình.

She feels anxious before social events.

Cô ấy cảm thấy lo lắng trước các sự kiện xã hội.

They feel excited about the upcoming party.

Họ cảm thấy hào hứng với bữa tiệc sắp tới.

02

Nhận biết (một người hoặc đồ vật) thông qua việc chạm hoặc bị chạm.

Be aware of (a person or object) through touching or being touched.

Ví dụ

I feel the warmth of my friend's hand during the handshake.

Tôi cảm nhận được sự ấm áp từ tay bạn trong khi bắt tay.

She feels the softness of the fabric in the social experiment.

Cô ấy cảm nhận được sự mềm mại của vải trong thí nghiệm xã hội.

The blindfolded participants feel the texture of different objects.

Các người tham gia bị bịt mắt cảm nhận được cấu trúc của các đối tượng khác nhau.

03

Trải nghiệm (một cảm xúc hoặc cảm giác)

Experience (an emotion or sensation)

Ví dụ

I feel happy when I spend time with friends.

Tôi cảm thấy hạnh phúc khi tôi dành thời gian với bạn bè.

She feels sad after hearing the news about the accident.

Cô ấy cảm thấy buồn sau khi nghe tin về vụ tai nạn.

They feel excited about the upcoming social event.

Họ cảm thấy hào hứng về sự kiện xã hội sắp tới.

04

Có niềm tin hoặc ấn tượng, đặc biệt là không có lý do xác định.

Have a belief or impression, especially without an identifiable reason.

Ví dụ

I feel that she is trustworthy.

Tôi cảm thấy rằng cô ấy đáng tin cậy.

They feel uneasy about the upcoming changes.

Họ cảm thấy không thoải mái về những thay đổi sắp tới.

He feels happy when surrounded by friends.

Anh ấy cảm thấy hạnh phúc khi được bao quanh bởi bạn bè.

Dạng động từ của Feel (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Feel

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Felt

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Felt

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Feels

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Feeling

Kết hợp từ của Feel (Verb)

CollocationVí dụ

Feel strongly

Cảm thấy mạnh mẽ

Many people feel strongly about environmental protection.

Nhiều người cảm thấy mạnh mẽ về bảo vệ môi trường.

Feel really

Cảm thấy thực sự

I feel really connected to my community.

Tôi cảm thấy thực sự kết nối với cộng đồng của mình.

Feel keenly

Cảm nhận mạnh mẽ

She feels keenly about the poverty in her community.

Cô ấy cảm thấy sâu sắc về nghèo đói trong cộng đồng của mình.

Feel deeply

Cảm thấy sâu sắc

She feels deeply connected to the local community.

Cô ấy cảm thấy sâu sắc kết nối với cộng đồng địa phương.

Feel (Noun)

fˈil
fˈil
01

Cảm giác do một vật thể hoặc vật liệu mang lại khi chạm vào.

A sensation given by an object or material when touched.

Ví dụ

Her warm handshake left a pleasant feel.

Cái bắt tay ấm của cô ấy để lại cảm giác dễ chịu.

The soft fabric had a smooth feel against the skin.

Vải mềm mại có cảm giác mượt mà trên da.

The luxurious velvet had a rich feel to it.

Cái lụa mịn có cảm giác sang trọng.

02

Hành động chạm vào vật gì đó để kiểm tra.

An act of touching something to examine it.

Ví dụ

She had a feel of the fabric before buying it.

Cô ấy đã chạm vào vải trước khi mua nó.

The artist used his fingers to get a feel of the sculpture.

Nghệ sĩ đã sử dụng ngón tay để chạm vào tác phẩm điêu khắc.

I need to have a feel of the temperature of the water.

Tôi cần chạm vào nước để cảm nhận nhiệt độ.

03

Cảm giác dâng trào cảm xúc.

Feelings of heightened emotion.

Ví dụ

Her feel of excitement was palpable at the party.

Cảm giác hồi hộp của cô ấy rõ ràng tại buổi tiệc.

The feel of tension in the room was undeniable.

Cảm giác căng thẳng trong phòng không thể phủ nhận.

The feel of joy spread throughout the community event.

Cảm giác vui vẻ lan rộng trong sự kiện cộng đồng.

Dạng danh từ của Feel (Noun)

SingularPlural

Feel

Feels

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Feel cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Cao
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
[...] That's why I pretty comfortable walking around the neighbourhood, even at night, without anxious or worried [...]Trích: Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
[...] Sometimes I uplifted and energized, while other times I introspective and contemplative [...]Trích: Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Family
[...] If a family continuously eats separately, family members may not be able to share their thoughts, with each other, and therefore may isolated from each other [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Family
Describe an important event in your life - IELTS Speaking part 2
[...] In these conversations, I had a chance to express all my like how homesick I was, and how lonely I when I was in a new environment [...]Trích: Describe an important event in your life - IELTS Speaking part 2

Idiom with Feel

nˈɑt fˈil lˈaɪk wˌʌnsˈɛlf

Ăn không ngon, ngủ không yên

To feel upset, troubled, or disturbed in some way.

After the breakup, she did not feel like herself anymore.

Sau khi chia tay, cô ấy cảm thấy không giống chính mình nữa.

Thành ngữ cùng nghĩa: not feeling oneself...

Feel pinched

fˈil pˈɪntʃt

Thiếu trước hụt sau/ Chạy ăn từng bữa/ Khó khăn chồng chất

Experiencing hardship because of having too little money.

Many families in the community feel pinched due to job losses.

Nhiều gia đình trong cộng đồng cảm thấy khó khăn do mất việc làm.

Thành ngữ cùng nghĩa: feel the pinch...

Feel like death warmed over

fˈil lˈaɪk dˈɛθ wˈɔɹmd ˈoʊvɚ

Trông như xác chết trôi/ Ốm yếu như tàu lá chuối

Very ill; appearing very sickly.

After catching the flu, she felt like death warmed over.

Sau khi bị cảm, cô ấy cảm thấy như đang chết rồi.

Feel on top of the world

fˈil ˈɑn tˈɑp ˈʌv ðə wɝˈld

Phấn khởi như lên mây

To feel very good, as if one were ruling the world.

After winning the competition, she felt on top of the world.

Sau khi chiến thắng cuộc thi, cô ấy cảm thấy trên cả tuyệt vời.