Bản dịch của từ Feel trong tiếng Việt

Feel

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Feel(Verb)

fiːl
fiːl
01

Cảm thấy, nhận thấy.

Feel, perceive.

Ví dụ
02

Nhận biết (một người hoặc đồ vật) thông qua việc chạm hoặc bị chạm.

Be aware of (a person or object) through touching or being touched.

Ví dụ
03

Trải nghiệm (một cảm xúc hoặc cảm giác)

Experience (an emotion or sensation)

Ví dụ
04

Có niềm tin hoặc ấn tượng, đặc biệt là không có lý do xác định.

Have a belief or impression, especially without an identifiable reason.

Ví dụ

Dạng động từ của Feel (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Feel

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Felt

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Felt

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Feels

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Feeling

Feel(Noun)

fˈil
fˈil
01

Cảm giác do một vật thể hoặc vật liệu mang lại khi chạm vào.

A sensation given by an object or material when touched.

Ví dụ
02

Hành động chạm vào vật gì đó để kiểm tra.

An act of touching something to examine it.

Ví dụ
03

Cảm giác dâng trào cảm xúc.

Feelings of heightened emotion.

Ví dụ

Dạng danh từ của Feel (Noun)

SingularPlural

Feel

Feels

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ