Bản dịch của từ Belief trong tiếng Việt

Belief

Noun [U/C]

Belief (Noun)

bɪlˈif
bɪlˈif
01

Sự tin tưởng, niềm tin hoặc sự tin tưởng vào (ai đó hoặc cái gì đó)

Trust, faith, or confidence in (someone or something)

Ví dụ

Her strong belief in equality drove her to fight for justice.

Niềm tin mạnh mẽ vào sự bình đẳng đã thôi thúc cô đấu tranh cho công lý.

The community's shared belief in unity strengthened their bond.

Niềm tin chung của cộng đồng vào sự đoàn kết đã củng cố mối quan hệ của họ.

His belief in honesty made him a respected figure in society.

Niềm tin vào sự trung thực đã khiến anh trở thành một nhân vật được kính trọng trong xã hội.

02

Sự chấp nhận rằng điều gì đó tồn tại hoặc là đúng, đặc biệt là điều không có bằng chứng.

An acceptance that something exists or is true, especially one without proof.

Ví dụ

Many people hold a strong belief in equality in society.

Nhiều người có niềm tin mãnh liệt vào sự bình đẳng trong xã hội.

Her belief in the power of education drove her to volunteer.

Niềm tin vào sức mạnh của giáo dục đã thúc đẩy cô tham gia tình nguyện.

The community's shared belief in helping others strengthened their bonds.

Niềm tin chung của cộng đồng vào việc giúp đỡ người khác đã củng cố mối quan hệ của họ.

Dạng danh từ của Belief (Noun)

SingularPlural

Belief

Beliefs

Kết hợp từ của Belief (Noun)

CollocationVí dụ

Belief in

Tin vào

Her belief in equality drives her social activism.

Niềm tin của cô ấy vào sự bình đẳng thúc đẩy hoạt động xã hội của cô ấy.

Belief among

Tin tưởng giữa

Belief among teenagers about social media influence is significant.

Niềm tin giữa các thanh thiếu niên về ảnh hưởng của mạng xã hội là quan trọng.

Belief about

Niềm tin về

Her belief about equality shaped her social activism.

Niềm tin của cô về sự bình đẳng đã định hình hoạt động xã hội của cô.

Set of beliefs

Bộ đạo đức

Her set of beliefs includes equality, justice, and kindness.

Tập hợp niềm tin của cô ấy bao gồm sự công bằng, công lý và lòng tốt.

System of beliefs

Hệ thống tín ngưỡng

Her system of beliefs shaped her views on social issues.

Hệ thống niềm tin của cô ấy đã định hình quan điểm của cô ấy về các vấn đề xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Belief cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 12/10/2023
[...] This underscores the that hosting such events can be a sound economic investment [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 12/10/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 02/10/2021
[...] Many people hold the that men are, by nature, more competitive than women [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 02/10/2021
Idea for IELTS Writing Topic Traditional and Modern Life: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] In conclusion, I am of the that traditional cultures and modern technology can coincide [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Traditional and Modern Life: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 8/10/2016
[...] This is a plain proof against the of gender-specific career pursuit [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 8/10/2016

Idiom with Belief

Không có idiom phù hợp