Bản dịch của từ Confidence trong tiếng Việt

Confidence

Noun [U] Noun [U/C]

Confidence (Noun Uncountable)

ˈkɒn.fɪ.dəns
ˈkɑːn.fə.dəns
01

Sự tự tin, sự tin tưởng.

Confidence, trust.

Ví dụ

Sarah's confidence in her team led to their success.

Sự tự tin của Sarah đối với nhóm của cô đã dẫn đến thành công của họ.

Confidence in friendships is essential for a strong social circle.

Sự tự tin trong tình bạn là điều cần thiết cho một mối quan hệ xã hội bền chặt.

Building confidence can improve social interactions and relationships.

Xây dựng sự tự tin có thể cải thiện các mối quan hệ và tương tác xã hội.

Kết hợp từ của Confidence (Noun Uncountable)

CollocationVí dụ

Unwavering confidence

Sự tự tin vững chãi

She displayed unwavering confidence during the social presentation.

Cô ấy thể hiện sự tự tin không lay động trong bài thuyết trình xã hội.

Added confidence

Tự tin hơn

Her supportive friends gave her added confidence before the presentation.

Những người bạn hỗ trợ của cô ấy đã giúp cô ấy tự tin hơn trước buổi thuyết trình.

Whispered confidence

Sự tự tin thì thầm

She whispered in confidence to her best friend.

Cô ấy thì thầm với bạn thân của mình.

Considerable confidence

Sự tự tin đáng kể

She spoke with considerable confidence during the presentation.

Cô ấy nói với sự tự tin đáng kể trong buổi thuyết trình.

Quiet confidence

Sự tự tin lặng lẽ

She exuded quiet confidence during the social gathering.

Cô ấy tỏ ra tự tin nhẹ nhàng trong buổi tụ tập xã hội.

Confidence (Noun)

kˈɑnfədn̩s
kˈɑnfɪdn̩s
01

Việc kể những vấn đề riêng tư hoặc bí mật với sự tin tưởng lẫn nhau.

The telling of private matters or secrets with mutual trust.

Ví dụ

She confided in her best friend about her family issues.

Cô ấy đã tâm sự với bạn thân về vấn đề gia đình của mình.

Confidence is essential for building strong relationships in society.

Sự tin tưởng là rất quan trọng để xây dựng mối quan hệ mạnh mẽ trong xã hội.

The group therapy session encouraged openness and confidence among participants.

Buổi tư vấn nhóm khuyến khích sự mở lòng và sự tin tưởng giữa các người tham gia.

02

Cảm giác hoặc niềm tin rằng một người có thể có niềm tin hoặc dựa vào ai đó hoặc điều gì đó.

The feeling or belief that one can have faith in or rely on someone or something.

Ví dụ

She exudes confidence in social gatherings.

Cô ấy tỏ ra tự tin trong các buổi gặp gỡ xã hội.

Confidence is essential for effective communication in social settings.

Sự tự tin là yếu tố quan trọng để giao tiếp hiệu quả trong môi trường xã hội.

His confidence in public speaking has greatly improved over time.

Sự tự tin của anh ấy trong diễn thuyết công khai đã được cải thiện đáng kể theo thời gian.

Dạng danh từ của Confidence (Noun)

SingularPlural

Confidence

Confidences

Kết hợp từ của Confidence (Noun)

CollocationVí dụ

Low confidence

Tự tin thấp

She has low confidence in public speaking.

Cô ấy thiếu tự tin khi phải nói trước đám đông.

Consumer confidence

Niềm tin của người tiêu dùng

High consumer confidence boosts economic growth.

Sự tự tin của người tiêu dùng cao thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.

New-found confidence

Sự tự tin mới tìm thấy

After volunteering at the community center, she gained new-found confidence.

Sau khi tình nguyện tại trung tâm cộng đồng, cô ấy đã có được lòng tự tin mới.

High confidence

Tự tin cao

She had high confidence in her ability to make friends.

Cô ấy tự tin cao về khả năng kết bạn.

Utter confidence

Tự tin tuyệt đối

She expressed utter confidence in her ability to succeed socially.

Cô ấy thể hiện sự tự tin tuyệt đối trong khả năng thành công xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Confidence cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 26/03/2022
[...] Physical distance usually discourages them from their troubles to their loved ones [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 26/03/2022
Topic: Mirror | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng
[...] I'm not about my appearance so rarely do I look at myself in the mirror [...]Trích: Topic: Mirror | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng
Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
[...] I anticipate a swift resolution that reinstates my in your airline's services [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
Bài mẫu & Từ vựng IELTS Speaking Part 1 Topic Languages
[...] However, with practice and exposure to the language, I gradually became more and was able to communicate more effectively [...]Trích: Bài mẫu & Từ vựng IELTS Speaking Part 1 Topic Languages

Idiom with Confidence

ə vˈoʊt ˈʌv kˈɑnfədəns

Thăm dò ý kiến/ Bỏ phiếu tín nhiệm

A poll taken to discover whether or not a person, party, etc.

The candidate received a vote of confidence from the public.

Ứng cử viên nhận được sự ủng hộ từ công chúng.