Bản dịch của từ Identifiable trong tiếng Việt

Identifiable

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Identifiable (Adjective)

aɪdˈɛnəfaɪəbl
aɪdˈɛntəfaɪəbl
01

Có thể được công nhận; có thể phân biệt được.

Able to be recognized distinguishable.

Ví dụ

Her identifiable handwriting made her essay stand out.

Chữ viết nhận dạng của cô ấy khiến bài luận của cô ấy nổi bật.

The lack of identifiable details in his speech was confusing.

Sự thiếu chi tiết nhận dạng trong bài phát biểu của anh ấy gây nhầm lẫn.

Is it important to include identifiable examples in your writing?

Việc bao gồm các ví dụ nhận dạng trong bài viết của bạn có quan trọng không?

Dạng tính từ của Identifiable (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Identifiable

Có thể nhận dạng

More identifiable

Dễ nhận dạng hơn

Most identifiable

Dễ nhận ra nhất

Identifiable (Noun)

01

Một đặc điểm hoặc tính năng của một vật hoặc một người mà nó được biết đến hoặc phân biệt.

A characteristic or feature of a thing or person by which it is known or distinguished.

Ví dụ

Her smile is easily identifiable in the group photo.

Nụ cười của cô ấy dễ nhận biết trong bức ảnh nhóm.

Lack of identifiable landmarks made navigation difficult.

Thiếu các điểm mốc dễ nhận biết làm cho điều hướng trở nên khó khăn.

Is it important to have identifiable cultural symbols in art?

Có quan trọng phải có các biểu tượng văn hóa dễ nhận biết trong nghệ thuật không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Identifiable cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021
[...] This is because advanced data technologies enable consumers’ needs to be quickly based on their personal input [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021
[...] This is because advanced data technologies enable consumers' needs to be quickly based on their personal input [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021
Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
[...] However, upon arrival, I discovered that my baggage, with tag number GA789012, was missing [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
Line Graph IELTS Writing Task 1: Cách viết và bài mẫu band 7+
[...] Write a 150-word report for a university lecturer the main trends and making comparisons where relevant [...]Trích: Line Graph IELTS Writing Task 1: Cách viết và bài mẫu band 7+

Idiom with Identifiable

Không có idiom phù hợp